Kiểm tra HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Lập trình đơn giản
* Kiến thức:
- Cách lưu chương trình.
- Các thao tác cơ bản khi soạn thảo trên phần mềm.
* Kĩ năng:
- Lưu được bài kiểm tra đúng đường dẫn.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản khi soạn thảo trên phần mềm.
* Kiến thức:
- Thông hiểu câu lệnh Writeln và Readln.
* Kĩ năng:
- Sử dụng lệnh Writeln và Readln để viết chương trình in ra màn hình thông tin cá nhân của em gồm: Họ và tên, Ngày sinh, Lớp và Quê quán theo mẫu.
* Kiến thức:
- Hiểu câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ : If ...Then ... Else.
* Kĩ năng:
- Vận dụng các lệnh để viết chương trình kiểm tra số nguyên dương X nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ
câu
%
3 điểm
30 %
1
4 điểm
40 %
1
3 điểm
30 %
2
10,0
100%
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1: Viết chương trình in ra màn hình thông tin trường của em gồm: Tên trường, Địa chỉ và số điện thoại theo mẫu sau: (6 điểm).
Tên trường: Trường THCS Thạnh Đông
Địa chỉ: Thạnh Đông – Tân Châu – Tây Ninh
Điện thoại: 0663875704
Câu 2: Viết chương trình kiểm tra số nguyên dương X nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ (4 điểm) .
* Chú giải: Lưu bài với tên có dạng: Tên của em_Câu (Ví dụ: NguyenLeAn_Cau1 và NguyenLeAn_Cau2)
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
ĐIỂM
Câu 1
(6điểm)
Viết được chương trình.
3 điểm
Lưu được chương trình đúng tên và đường dẫn. Biết dịch, chạy chương trình.
2 điểm
Chương trình chạy được.
1 điểm
Câu 2
(4điểm)
- Viết được chương trình.
2 điểm
- Lưu được chương trình đúng tên và đường dẫn. Biết dịch, chạy chương trình.
1 điểm
- Chương trình chạy được.
1 điểm
Cộng
10 điểm
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Lập trình đơn giản
* Kiến thức:
- Cách lưu chương trình.
- Các thao tác cơ bản khi soạn thảo trên phần mềm.
* Kĩ năng:
- Lưu được bài kiểm tra đúng đường dẫn.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản khi soạn thảo trên phần mềm.
* Kiến thức:
- Thông hiểu câu lệnh Writeln và Readln.
* Kĩ năng:
- Sử dụng lệnh Writeln và Readln để viết chương trình in ra màn hình thông tin cá nhân của em gồm: Họ và tên, Ngày sinh, Lớp và Quê quán theo mẫu.
* Kiến thức:
- Hiểu câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ : If ...Then ... Else.
* Kĩ năng:
- Vận dụng các lệnh để viết chương trình kiểm tra số nguyên dương X nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ
câu
%
3 điểm
30 %
1
4 điểm
40 %
1
3 điểm
30 %
2
10,0
100%
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 1: Viết chương trình in ra màn hình thông tin trường của em gồm: Tên trường, Địa chỉ và số điện thoại theo mẫu sau: (6 điểm).
Tên trường: Trường THCS Thạnh Đông
Địa chỉ: Thạnh Đông – Tân Châu – Tây Ninh
Điện thoại: 0663875704
Câu 2: Viết chương trình kiểm tra số nguyên dương X nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ (4 điểm) .
* Chú giải: Lưu bài với tên có dạng: Tên của em_Câu (Ví dụ: NguyenLeAn_Cau1 và NguyenLeAn_Cau2)
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
ĐIỂM
Câu 1
(6điểm)
Viết được chương trình.
3 điểm
Lưu được chương trình đúng tên và đường dẫn. Biết dịch, chạy chương trình.
2 điểm
Chương trình chạy được.
1 điểm
Câu 2
(4điểm)
- Viết được chương trình.
2 điểm
- Lưu được chương trình đúng tên và đường dẫn. Biết dịch, chạy chương trình.
1 điểm
- Chương trình chạy được.
1 điểm
Cộng
10 điểm
Giáo viên bộ môn
Nguyễn Hữu Khoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)