Kiểm tra hk1 địa lí.
Chia sẻ bởi hồ kiều vy |
Ngày 16/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hk1 địa lí. thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Tuần: Ngày soạn: 1/11/2016
Tiết : 19 34 Ngày kiểm tra:
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở nội dung về sự phân hoá lãnh thổ
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức.
- Biết vận dụng và thưc hành.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc Nghiệm (2 điểm).
Tự luận (8 điểm).
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kỳ I Địa lý 9, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 14 tiết , gồm nội dung sau:
+Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: 3 tiết (30%)
+ Vùng Đồng bằng sông Hồng: 3 tiết (30%)
+Vùng Tây Nguyên: 3 tiết (40%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
TL
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Rèn luyện kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0
30%
1
3,0
30%
Vùng đồng bằng Sông Hồng.
Nắm được tầm quan trọng của sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng cũng như những thuận lợi và khó khăn để sản xuất lương thực của vùng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0
30%
1
3,0
30%
Vùng Tây Nguyên
Trình bày được điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
4
40%
1
3,0
30%
1
3,0
30%
3
10,0
100%
IV.VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (3đ)
Dựa vào bảng 18.1,vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Bảng 18.1.Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng)
Năm
Tiểu vùng
1995
2000
2002
Tây Bắc
320,5
541,1
696,2
Đông Bắc
6179,2
10657,7
14301,3
Câu 2: (3đ)
Sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?
Câu 3:(4đ)
Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Tây nguyên ?
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(3đ)
- Yêu cầu: vẽ đúng, chính xác, khoa học, thẩm mĩ(2đ)
- Nhận xét:
+Từ năm 1995 đến 2002, giá trị sản xuất công nghiệp cả hai tiểu vùng đều tăng 2,3 lần(1đ)
Câu 2:(3đ)
-Tầm quan trọng của sản xuất lương thực:
+Cung cấp lương thực cho nhân dân.(0,25đ)
+Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi..(0,25đ)
+Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.(0,5đ)
+Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu..(0,5đ)
-Thuận lợi:
+Đất phù sa màu mỡ,nguồn nước dồi dào,khí hậu thuận lợi cho tăng vụ..(0,5đ)
+Người dân có truyền thống và kinh nghiệm thâm canh lúa nước.Thị trường tiêu thụ rộng lớn..(0,5đ)
-Khó khăn:
+Thiên tai thường xuyên xảy ra:Bão,lũ lụt,hạn hán,rét đậm,rét hại...(0,5đ)
Câu 4:(4đ)
- Địa hình: cao nguyên xếp tầng….(1đ)
- Khí hậu mát mẻ, có 1 mùa khô kéo dài khốc liệt.(1đ)
- Tài nguyên:
+ Đất badan chiếm 66% diện tích đất badan cả nước.(0,5đ)
+ Rừng chiếm diện tích và trữ lượng lớn nhất..(0,5đ)
+ Tiềm năng thủy điện khá..(0,5đ)
+ Khoáng sản: Bôxit có trữ lượng lớn.(0,25đ
Tiết : 19 34 Ngày kiểm tra:
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở nội dung về sự phân hoá lãnh thổ
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức.
- Biết vận dụng và thưc hành.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc Nghiệm (2 điểm).
Tự luận (8 điểm).
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kỳ I Địa lý 9, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 14 tiết , gồm nội dung sau:
+Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: 3 tiết (30%)
+ Vùng Đồng bằng sông Hồng: 3 tiết (30%)
+Vùng Tây Nguyên: 3 tiết (40%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
TL
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Rèn luyện kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0
30%
1
3,0
30%
Vùng đồng bằng Sông Hồng.
Nắm được tầm quan trọng của sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng cũng như những thuận lợi và khó khăn để sản xuất lương thực của vùng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0
30%
1
3,0
30%
Vùng Tây Nguyên
Trình bày được điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
4
40%
1
3,0
30%
1
3,0
30%
3
10,0
100%
IV.VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (3đ)
Dựa vào bảng 18.1,vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Bảng 18.1.Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng)
Năm
Tiểu vùng
1995
2000
2002
Tây Bắc
320,5
541,1
696,2
Đông Bắc
6179,2
10657,7
14301,3
Câu 2: (3đ)
Sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?
Câu 3:(4đ)
Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Tây nguyên ?
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(3đ)
- Yêu cầu: vẽ đúng, chính xác, khoa học, thẩm mĩ(2đ)
- Nhận xét:
+Từ năm 1995 đến 2002, giá trị sản xuất công nghiệp cả hai tiểu vùng đều tăng 2,3 lần(1đ)
Câu 2:(3đ)
-Tầm quan trọng của sản xuất lương thực:
+Cung cấp lương thực cho nhân dân.(0,25đ)
+Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi..(0,25đ)
+Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.(0,5đ)
+Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu..(0,5đ)
-Thuận lợi:
+Đất phù sa màu mỡ,nguồn nước dồi dào,khí hậu thuận lợi cho tăng vụ..(0,5đ)
+Người dân có truyền thống và kinh nghiệm thâm canh lúa nước.Thị trường tiêu thụ rộng lớn..(0,5đ)
-Khó khăn:
+Thiên tai thường xuyên xảy ra:Bão,lũ lụt,hạn hán,rét đậm,rét hại...(0,5đ)
Câu 4:(4đ)
- Địa hình: cao nguyên xếp tầng….(1đ)
- Khí hậu mát mẻ, có 1 mùa khô kéo dài khốc liệt.(1đ)
- Tài nguyên:
+ Đất badan chiếm 66% diện tích đất badan cả nước.(0,5đ)
+ Rừng chiếm diện tích và trữ lượng lớn nhất..(0,5đ)
+ Tiềm năng thủy điện khá..(0,5đ)
+ Khoáng sản: Bôxit có trữ lượng lớn.(0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hồ kiều vy
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)