Kiểm tra HK 1 Địa 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Đỗ Văn Ê Phin | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK 1 Địa 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Văn Võ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 9…. Môn: Địa lí 9
Họ và tên: …………………………………………. Ngày kiểm tra:…………………
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo:





Đề bài: I.Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do:
A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai.
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguồn nguyên liệu.
C. Thiếu lao động.
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém và hậu quả chiến tranh kéo dài.
Câu 2: Loại đất chủ yếu của vùng trung du và miền núi Bắc bộ là:
A. Feralit. B. Phù sa. C. Nhiễm phèn. D. Nhiễm mặn.
Câu 3: So với Tây Nguyên, vùng trung du và miền núi Bắc bộ trồng được nhiều loại cây ôn đới, cận nhiệt chủ yếu là nhờ vào điều kiện nào:
A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Nguồn nước. D. Địa hình.
Câu 4: Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng lao động trong các khu vực nông – lâm nghiệp và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng lao động trong các khu vực nông – lâm nghiệp và công nghiệp – xây dựng.
C. Tăng tỉ trọng lao động trong các khu vực nông – lâm nghiệp và công nghiệp – xây dựng.
D. Tăng tỉ trọng lao động trong các khu vực công nghiệp – xây dựng và thương mại – dịch vụ.
Câu 5: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội – TP Hồ Chí Minh) không chạy qua thành phố nào:
A. Nam Định. B. Vinh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 6: Thứ tự các bộ phận của vùng biển nước ta kể từ bờ biển là:
A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, lãnh hải.
D. Nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
Câu 7: Khi điều tra về dân cư của tỉnh (thành phố), nội dung chính cần điều tra là:
A. Gia tăng dân số, kết cấu dân số, phân bố dân cư, tình hình phát triển y tế, giáo dục.
B. Gia tăng dân số, phân bố dân cư.
C. Gia tăng dân số, kết cấu dân số, phân bố dân cư, cơ cấu ngành kinh tế.
D. Gia tăng dân số, kết cấu dân số, phân bố dân cư, cơ cấu công nghiệp.
Câu 7: Hãy ghép mỗi ý ở bên trái với 1 ý ở bên phải thể hiện đúng thế mạnh về kinh tế của từng vùng.
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam Trung bộ
a. Nghề trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.
c. Sản xuất lúa gạo, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản.
d. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.

II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 Tại sao trung du và miền núi Bắc bộ lại có thế mạnh về trồng cây dài ngày cận nhiệt đới ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Cho bảng số liệu: Dân số và bình quân lương thực, thực phẩm theo đầu người ở ĐB sông Hồng:
Năm
Tiêu chí

2000

2002

2004

2006

Số dân (1000 ngưởi)
17039,2
 17455,8
 17836,4
 18207,9

Bình quân lương thực, thực phẩm theo đầu người
 403,1
 401
 395,5
 376,4

Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện sự thay đổi về số dân và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐB sông Hồng từ năm 2000 đến năm 2006 rồi từ đó nêu nhận xét và giải thích.
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đỗ Văn Ê Phin
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)