Kiem tra Dia Li 9 moi nhat

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khoa | Ngày 16/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra Dia Li 9 moi nhat thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………..
Lớp: 9
Trường THCS Nhân La ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45’
ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN






I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1/ Năm 2003 dân số nước ta là : (0,25đ)
a. 79,7 triệu người. b. 80,9 triệu
c. 81 triệu d. 81,9 triệu
Câu 2/Kể tên ba dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta : (0,25đ)
a. Kinh; Tày; Mường . b. Tày; Thái; Mường
c. Kinh;Tày,Thái; d. Kinh; Mường; Khơ- me
Câu 3/ Đánh giá về nguồn lao động nước ta hiện nay :
Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng hạn chế về thể lực và trình độ.
Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, đều qua đào tạo
Nguồn lao động chủ yếu đã qua đào tạo
Nguồn lao động dồi dào, thiếu kinh nghiệm .
Câu 4: Dân số Việt Nam có cơ cấu theo độ tuổi như thế nào ? (0,25đ)
a. Dân số già ; b; Dân số trẻ ; c .Dân số trung bình
Câu 5/Em hãy sắp xếp tên các sản phẩm nông nghiệp sau đây cho đây phù hợp với khu vực phân bố: 2đ (mỗi ý đúng 0,25 đ)
Tên sản phẩm nông nghiệp
Thứ tự
sắp xếp
Khu vực phân bố

1/ Cây lúa
2/ Cây công nghiệp
3/ Chăn nuôi trâu bò
4/Chăn nuôi gia cầm
5/ Khai thác hải sản
6/Nuôi trồng thuỷ sản
7/Rừng đặc dụng
8/Cây ăn quả
1…..
2…..
3…..
4…..
5…..
6…..
7…..
8…..
a/ Cúc Phương; Ba Vì ;Ba Bể; Bạch Mã..
b/ Kiên Giang; Cà Mau; Bình Thuận ….
c/ ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long
d/ Cà Mau; An Giang; Bến Tre
e/ Vùng đồng bằng
g/ ĐB sông Cửu Long ; Đông Nam Bộ
h/Trung du và miền núi Bắc Bộ; Bắc Trung Bộ; Nam Trung Bộ
i/ Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

II/ Tự luận: (7đ)
Câu1/ Nêu các loại hình giao thông nước ta? Loại hình nào vận chuyển hàng hoá lớn nhất(1,5đ)
Câu2/ Nêu tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta hiện nay? Kể tên địa điểm du lịch mà em biết ?(3đ)
Câu 3 / Hãy dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 của nước ta? (2đ)

Năm 1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002

Tổng số
Nông – Lâm- Ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
40,4
23,8
35,7
100,0
29,9
28’9
41,2
100,0
27,2
28,8
44,0
100,0
25,8
32,1
42,1
100,0
25,4
34,5
40,1
100,0
23,3
38,1
38,6
100,0
23,0
38,5
38,5



Bài làm




















































































Họ và tên:……………………………..
Lớp: 9
Trường THCS Nhân La ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45’
ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN






I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1/ Năm 2003 mật độ dân số nước ta là : (0,25đ)
a. 195 người /km2 b. 246 người /km2
c. 250 người /km2 d. 255 người /km2
Câu 2/ Thành phố nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2003 : (0,25đ)
a. Hà Nội b.Thành phố Hồ Chí Minh
c. Hải Phòng d.Đà Nẵng
Câu 3/ Các thành phần kinh tế nước ta hiện nay?
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khoa
Dung lượng: 115,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)