KIEM TRA DIA 9 HKII
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Oanh |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA DIA 9 HKII thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 9 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ:
a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ
1.2 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh
1.3 Đất phù sa ngọt phân bố ở:
a. Cực Nam mũi cà Mau. b. Sông Tiền, sông Hậu.
c. Duyên hải Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu d. Cả a, b, c đều đúng
1.4 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì.
1.5 Diện tích trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích trồng lúa của cả nước:
a. 40,3%. b. 46,2 . c.51,1% . d. 56,5%
1.6 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào?
a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang.
1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh
c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer.
1.8 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào?
a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau.
1.9 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền.
1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là:
a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ
Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chổ (…..)
Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002), phía Bắc giáp………………………….và …………………….., phía Tây Nam giáp……………………., phía Đông Nam giáp…………………….
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 3: Điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? (3điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu:
Toàn vùng
Đất phù sa
Đất phèn, đất mặn
Đất khác
Diện tích (triệu ha)
4
1,2
2,5
0,3
Tỉ lệ (%)
100
a/ Tính tỉ lệ (%) các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (1điểm)
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (2điểm)
Bài làm
Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 9 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,5đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai.
Lớp: 9 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ:
a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ
1.2 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh
1.3 Đất phù sa ngọt phân bố ở:
a. Cực Nam mũi cà Mau. b. Sông Tiền, sông Hậu.
c. Duyên hải Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu d. Cả a, b, c đều đúng
1.4 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì.
1.5 Diện tích trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích trồng lúa của cả nước:
a. 40,3%. b. 46,2 . c.51,1% . d. 56,5%
1.6 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào?
a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang.
1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh
c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer.
1.8 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào?
a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau.
1.9 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền.
1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là:
a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ
Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chổ (…..)
Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002), phía Bắc giáp………………………….và …………………….., phía Tây Nam giáp……………………., phía Đông Nam giáp…………………….
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 3: Điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? (3điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu:
Toàn vùng
Đất phù sa
Đất phèn, đất mặn
Đất khác
Diện tích (triệu ha)
4
1,2
2,5
0,3
Tỉ lệ (%)
100
a/ Tính tỉ lệ (%) các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (1điểm)
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (2điểm)
Bài làm
Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 9 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,5đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?
a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Oanh
Dung lượng: 35,55KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)