Kiểm tra địa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................
Lớp: .................................
Ngày .... tháng .... năm 2010
bài kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 – 2011
Môn: Địa lý 9 (Thời gian: 45’)
Điểm
Nhận xét của thầy cô
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước phần trả lời em cho là đúng (Mỗi phương án đúng được 0.25đ)
1. Nguồn khí tự nhiên đang bắt đầu khai thác có hiệu quả của đồng bằng sông Hồng ở:
A. Ven biển Hải Phòng C. Ven biển Thái Bình
B. Ven biển Ninh Bình D. Cả 3 nơi vừa nêu trên
2. Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hoá và di sản thiên nhiên được UNESCO công nhận, đó là:
A. Cố đô Huế, động Hương Tích
B. Các lăng tẩm ở Huế, động Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Cố đô Huế, động Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Đại nội Huế – núi Bạch Mã
3. Cây công nghiệp nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không trồng được ở trung du và miền núi phía Bắc Bộ?
A. Hồi, quế B. Chè C. Cao su D. Điều
4. Vùng Đông Bắc của trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2: Nối nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp (Mỗi nội dung nối đúng được 0.25đ)
Cột A Bãi tắm)
Cột B (Tỉnh, thành phố)
1. Đồ Sơn
a. Thanh Hoá
2. Lăng Cô
b. Khánh Hoà
3. Nha Trang
c. Huế
4. Sầm Sơn
d. Hải Phòng
e. Quảng Nam
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Kể tên các thế mạnh về nông nghiệp của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ?
Câu 3: (5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Vùng
ĐBSH
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Cả nước
Mật độ dân số (năm 2002)
1179
114
81
242
a) (1,5đ) Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
b) (1,5đ) Vẽ biểu đồ mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002.
c) (2đ) Mật độ dân số cao ở đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế – xã hội?
Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vùng ĐB Sông Hồng
1.1: 0.25
2.1: 0.25
3b: 2
3a:1.5
3c:1.5
5.5
Vùng Bắc trung bộ
1.2 : 0.25
2.2: 0.25
2.4: 0.25
2: 2
2.75
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
1.3: 0.25
1.4: 0.25
0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: 9,03KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)