Kiểm tra chất lượng kì hai địa 9 có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Trần Thị Đào |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chất lượng kì hai địa 9 có ma trận và đáp án thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 53: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ HAI
1. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì hai
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ, vùng ĐBSCL, phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo, địa lí tỉnh Quảng Trị.
- Kiểm tra 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
2. Xác định hình thức kiểm tra
- Hình thức tự luận
3.Xây dựng ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vùng ĐNB
và
ĐBSCL
30%=3đ
- Biết nhận dạng và vẽ được biểu đồ, từ biểu đồ PT được tình hình PT KT và các thế mạnh của vùng. 100%=3đ
PTTH KT biển
50%=5đ
- Biết được đặc điểm vùng biển nước ta cũng như các phương hướng bảo vệ tài nguyên MT biển đảo
40%=2đ
- Trình bày được các thế mạnh, tiềm năng PTTHKT biển đảo.Tình hình PT cũng như phương hướng PT các ngành KT biển
- Trình bày được thực trạng, nguyên nhân, hậu quả vấn đề ô nhiễm MT biển đảo nước ta,
60%=3đ
Địa lí tỉnh QT
20%=2đ
- Trình bày được các đạc điểm tự nhiên của tỉnh QT.
- 100%=2đ
TSC= 4C
TSĐ= 4Đ
20%=2đ
50%=5đ
30%=3đ
Viết đề từ ma trận:
ĐỀ 1:
Câu 1: (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của vùng Đong nam bộ và cả nước năm 2002: Đơn vị %
Nông nghiệp(%)
Công nghiệp- XD(%)
Dịch vụ (%)
Đông Nam bộ
6,2
59.3
34.5
Cả nước
23,0
38,5
38,5
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ Và cả nước năm 2002?
Từ biểu đồ rút ra nhận xét về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ So với cả nước?
Câu 2: (2đ)
Dựa vào át lát Việt Nam trình bày đặc điểm vùng biển- đảo nước ta? Kể tên hai quần đảo lớn cho biết thuộc tỉnh , thành phố nào?
Câu 3:(3đ)
a. Tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo?
b.Trình bày thực trạng và nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm và giảm sút TNMT môi trường biển đảo nước ta?
Câu 4:
Kể tên các hệ thống sông lớn của tỉnh Quảng Trị ? Cho biết công trình thủy lợi thủy điện Rào Quán xây dựng trên hệ thống sông nào?
ĐỀ 2:
Câu 1: (33đ)
Dựa vào bảng số liệu sau : Cơ cấu giá trị công nghiệp của Vùng ĐBSCL năm
Đơn vị : %
Ngành công nghiệp
Tỉ trọng
Chế biến LT_ TP
65,0
Vật liệu XD
12,0
Cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác
23,0
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiên cơ cấu giá trị công nghiệp của vùng ĐBSCL và rút ra nhận xét?
Giải thích tại sao vùng ĐBSCL phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến LT- TP?
Câu 2 (2Đ)
Trình bày các phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo?
Câu 3(3đ)
Trình bày các thế mạnh để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển của nước ta?
Câu 4 (2đ)
Tại sao thị trấn Lao Bảo tỉnh Quảng Trị có chế độ mưa vào mùa hạ? Tỉnh Quảng Trị Có các yếu tố thời tiết nguy hại nào?
5. Đáp án và biểu điểm
ĐỀ 1
Câu 1:
Vẽ hai biểu đồ hình tròn dúng tỉ lệ có bảng chú giải tên biểu đồ (2đ)
Nhận xét: (1đ)
+ Cơ cấu kinh tế ĐNB có tỉ trọng CN –XD lớn nhất và lớn hơn nhiếu so với cả nước (59.3 %)
+ Tỉ trọng nông nhgieepj nhỏ nhất.
Kết luận: Vùng ĐNB có cơ cấu kinh tế hợp lí và phát triển nhất so với cả nước.
Câu 2: (2đ)
* Đặc điểm vùng biển , đảo nước ta(1đ)
- Vùng biển nước ta thuộc biển Đông năm trong Thái Bình Dương
- Diện tích vùng biển lớn trên 1 triệu km2, đường bờ biển dài 3260 km.
- Có nhiều đảo và quần đảo: Nước ta có trên 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
* Hai quần đảo lớn: (1đ)
- Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng
- Quần đảo Trường Sa thuộc Khánh Hòa
Câu 3: (3đ)
* Phải
1. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì hai
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ, vùng ĐBSCL, phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo, địa lí tỉnh Quảng Trị.
- Kiểm tra 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
2. Xác định hình thức kiểm tra
- Hình thức tự luận
3.Xây dựng ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vùng ĐNB
và
ĐBSCL
30%=3đ
- Biết nhận dạng và vẽ được biểu đồ, từ biểu đồ PT được tình hình PT KT và các thế mạnh của vùng. 100%=3đ
PTTH KT biển
50%=5đ
- Biết được đặc điểm vùng biển nước ta cũng như các phương hướng bảo vệ tài nguyên MT biển đảo
40%=2đ
- Trình bày được các thế mạnh, tiềm năng PTTHKT biển đảo.Tình hình PT cũng như phương hướng PT các ngành KT biển
- Trình bày được thực trạng, nguyên nhân, hậu quả vấn đề ô nhiễm MT biển đảo nước ta,
60%=3đ
Địa lí tỉnh QT
20%=2đ
- Trình bày được các đạc điểm tự nhiên của tỉnh QT.
- 100%=2đ
TSC= 4C
TSĐ= 4Đ
20%=2đ
50%=5đ
30%=3đ
Viết đề từ ma trận:
ĐỀ 1:
Câu 1: (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của vùng Đong nam bộ và cả nước năm 2002: Đơn vị %
Nông nghiệp(%)
Công nghiệp- XD(%)
Dịch vụ (%)
Đông Nam bộ
6,2
59.3
34.5
Cả nước
23,0
38,5
38,5
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ Và cả nước năm 2002?
Từ biểu đồ rút ra nhận xét về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ So với cả nước?
Câu 2: (2đ)
Dựa vào át lát Việt Nam trình bày đặc điểm vùng biển- đảo nước ta? Kể tên hai quần đảo lớn cho biết thuộc tỉnh , thành phố nào?
Câu 3:(3đ)
a. Tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo?
b.Trình bày thực trạng và nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm và giảm sút TNMT môi trường biển đảo nước ta?
Câu 4:
Kể tên các hệ thống sông lớn của tỉnh Quảng Trị ? Cho biết công trình thủy lợi thủy điện Rào Quán xây dựng trên hệ thống sông nào?
ĐỀ 2:
Câu 1: (33đ)
Dựa vào bảng số liệu sau : Cơ cấu giá trị công nghiệp của Vùng ĐBSCL năm
Đơn vị : %
Ngành công nghiệp
Tỉ trọng
Chế biến LT_ TP
65,0
Vật liệu XD
12,0
Cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác
23,0
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiên cơ cấu giá trị công nghiệp của vùng ĐBSCL và rút ra nhận xét?
Giải thích tại sao vùng ĐBSCL phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến LT- TP?
Câu 2 (2Đ)
Trình bày các phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo?
Câu 3(3đ)
Trình bày các thế mạnh để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển của nước ta?
Câu 4 (2đ)
Tại sao thị trấn Lao Bảo tỉnh Quảng Trị có chế độ mưa vào mùa hạ? Tỉnh Quảng Trị Có các yếu tố thời tiết nguy hại nào?
5. Đáp án và biểu điểm
ĐỀ 1
Câu 1:
Vẽ hai biểu đồ hình tròn dúng tỉ lệ có bảng chú giải tên biểu đồ (2đ)
Nhận xét: (1đ)
+ Cơ cấu kinh tế ĐNB có tỉ trọng CN –XD lớn nhất và lớn hơn nhiếu so với cả nước (59.3 %)
+ Tỉ trọng nông nhgieepj nhỏ nhất.
Kết luận: Vùng ĐNB có cơ cấu kinh tế hợp lí và phát triển nhất so với cả nước.
Câu 2: (2đ)
* Đặc điểm vùng biển , đảo nước ta(1đ)
- Vùng biển nước ta thuộc biển Đông năm trong Thái Bình Dương
- Diện tích vùng biển lớn trên 1 triệu km2, đường bờ biển dài 3260 km.
- Có nhiều đảo và quần đảo: Nước ta có trên 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
* Hai quần đảo lớn: (1đ)
- Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng
- Quần đảo Trường Sa thuộc Khánh Hòa
Câu 3: (3đ)
* Phải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Đào
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)