Kiem tra 45 phut
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Toàn |
Ngày 16/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45 phut thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường:........................................ Kiểm tra:.................
Lớp:.......... Môn:.........................
Họ và Tên:................................... Thời Gian:................
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1) Nước ta đã được hòa mạng Internet vào năm ?
A. 2003 B. 1997 C. 1993 D. 2001
Câu 2) Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm ?
A. 1996 B. 1986 C. 1976 D. 1990
Câu 3) Hiện nay vùng phát triển thủy sản mạnh nhất nước ta là ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 4) Hiện nay điều kiện ít hấp nhất dẫn đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta là ?
A. Thị trường B. Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C. Dân cư và lao động D. Chính sách phát triển công nghiệp
Câu 5) Theo cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002, các thành phần kinh tế có tỉ trọng trên 10% xếp theo thứ tự từ lớn xuống nhỏ là ?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế cá thể
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế Nhà nước, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế Nhà nước
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế cá thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 6) Ngành dịch vụ có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu của các ngành dịch vụ năm 2002 của nước ta là ?
A. Tài chính, tín dụng B. Khách sạn, nhà hàng
C. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông D. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
Câu 7) Đông Nam Bộ là vùng trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất cả nước, trong đó dẫn đầu là các loại cây :
A. Điều, đậu tương, mía B. Cao su, cà phê, mía
C. Cao su, hồ tiêu, điều D. Hồ tiêu, lạc, bông
Câu 8) Theo số liệu năm 2000, dân số nước ta còn khoảng
A. 30% ở nông thôn, 67% làm nông nghiệp B. 63% ở nông thôn, 76% làm nông nghiệp
C. 87% ở nông thôn, 36% làm nông nghiệp D. 74% ở nông thôn, 60% làm nông nghiệp
Câu 9) Năm 2002, giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta đạt 2014 triệu USD, đứng thứ ba sau :
A. May mặc, than B. Than, dầu khí
C. Dầu khí, may mặc D. May mặc, khí đốt
Câu 10) Dừa và mía là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 11) Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm ?
A. 1998 B. 1989 C. 1986 D. 1996
Câu 12) Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa có sân bay quốc tế ở nước ta là ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng D. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Ngành thủy sản nước ta, ngoài những thuận lợi, còn có những khó khăn gì ? (2 điểm)
Câu 2 : Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất cả nước ? (2 điểm)
Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002 ? (2 điểm)
Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng ? (1 điểm)
Năm
Chỉ số tăng trưởng (%)
Đàn trâu
Đàn bò
Đàn lợn
Gia cầm
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
1995
103,8
116,7
133,0
132,3
2000
Lớp:.......... Môn:.........................
Họ và Tên:................................... Thời Gian:................
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1) Nước ta đã được hòa mạng Internet vào năm ?
A. 2003 B. 1997 C. 1993 D. 2001
Câu 2) Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm ?
A. 1996 B. 1986 C. 1976 D. 1990
Câu 3) Hiện nay vùng phát triển thủy sản mạnh nhất nước ta là ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 4) Hiện nay điều kiện ít hấp nhất dẫn đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta là ?
A. Thị trường B. Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C. Dân cư và lao động D. Chính sách phát triển công nghiệp
Câu 5) Theo cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002, các thành phần kinh tế có tỉ trọng trên 10% xếp theo thứ tự từ lớn xuống nhỏ là ?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế cá thể
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế Nhà nước, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế Nhà nước
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế cá thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 6) Ngành dịch vụ có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu của các ngành dịch vụ năm 2002 của nước ta là ?
A. Tài chính, tín dụng B. Khách sạn, nhà hàng
C. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông D. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
Câu 7) Đông Nam Bộ là vùng trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất cả nước, trong đó dẫn đầu là các loại cây :
A. Điều, đậu tương, mía B. Cao su, cà phê, mía
C. Cao su, hồ tiêu, điều D. Hồ tiêu, lạc, bông
Câu 8) Theo số liệu năm 2000, dân số nước ta còn khoảng
A. 30% ở nông thôn, 67% làm nông nghiệp B. 63% ở nông thôn, 76% làm nông nghiệp
C. 87% ở nông thôn, 36% làm nông nghiệp D. 74% ở nông thôn, 60% làm nông nghiệp
Câu 9) Năm 2002, giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta đạt 2014 triệu USD, đứng thứ ba sau :
A. May mặc, than B. Than, dầu khí
C. Dầu khí, may mặc D. May mặc, khí đốt
Câu 10) Dừa và mía là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 11) Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm ?
A. 1998 B. 1989 C. 1986 D. 1996
Câu 12) Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa có sân bay quốc tế ở nước ta là ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng D. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Ngành thủy sản nước ta, ngoài những thuận lợi, còn có những khó khăn gì ? (2 điểm)
Câu 2 : Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất cả nước ? (2 điểm)
Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002 ? (2 điểm)
Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng ? (1 điểm)
Năm
Chỉ số tăng trưởng (%)
Đàn trâu
Đàn bò
Đàn lợn
Gia cầm
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
1995
103,8
116,7
133,0
132,3
2000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Toàn
Dung lượng: 34,68KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)