Kiểm tra 45' co đáp án mới đây

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Danh | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45' co đáp án mới đây thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường PTDT Bán trú THCS Nghinh Tường
Họ và tên:…………………………
Lớp:……………..
Đề kiểm tra: 45 phút
Môn địa lí
A: Trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ vì:
Có nhiều vùng đất badan màu mỡ, lao động có kinh nghiệm trồng cao su
Khí hậu có tính chất cận xích đạo, nền nhiệt ẩm cao, ít gió mạnh
Là nguyên liệu sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp, thị trường lớn
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở ĐBSCL?
Công nghiệp khai khoáng
Vật liệu xây dựng
Chế biến lương thực, thực phẩm
Cơ khí nông nghiệp
Câu 3: Loại đất có diện tích lớn nhất ĐNB là:
Đất ferarit
Đất badan
Đất phù xa
Đất xám trên phù xa cổ
Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm:
5 tỉnh/ thành phố
6 tỉnh/ thành phố
7 tỉnh/ thành phố
8 tỉnh/ thành phố
Câu 5: Dân số ở vùng ĐBSCL năm 2002 là:
16,7 triệu người
17,7 triệu người
18,7 triệu người
19,7 triệu người
Câu 6: Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh:
Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương
Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai
Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương
Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng tàu








B: Tự luận
Câu 1: Hãy phân tích những điều kiện thuận lợi để ĐBSCL trở thành vùng sản xuất cây lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Dân số thành thị và dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh ( nghìn người)

Năm
Vùng
1995
2000
2002

Nông thôn
1174,3
845,4
855,8

Thành thị
3466,1
4380,7
4623,2


Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm. Nhận xét.

HẾT






















Hướng dẫn chấm bài kiểm tra 45’ Địa Lí 9

A. Trắc nghiệm ( 3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
d
c
b
c
a
d


B. Tự luận
Câu 1:(4 điểm)
Có nhiều điều kiện để phát triển
* Tự nhiên
- Diện tích đất phù xa 1,2 triệu ha, đất phèn đất mặn chiếm 2,5 triệu ha…
( 0,5 điểm)
- Nguồn nước dồi dào, hệ thống sông Mêkông mang nhiều phù sa, diện tích mặt nước lớn…( 0,5 điểm)
- Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thích hợp cho cây trồng nhiệt đới…(0,25 điểm)
- Rừng ngập mặn với diện tích lớn, là nơi cư trú của các loài tôm cá, chắn gió…(0,25 điểm)
- Biển và hải đảo: Biển ấm, ngư trường rộng, nhiều tôm cá. Nhiều đảo thuận lợi cho đánh bắt cá…(0.5 điểm)
* Xã hội
- Đông dân, lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp…(0.5 điểm)
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn…(0,5 điểm)
- Cơ sở vật chất ( máy móc, phâm bón, nhà xưởng..). (0,5 điểm)
- Chính sách phát triển..( đầu tư, mở rộng thị trường…). (0,5 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
* Xử lí số liệu ( 0.5 điểm)

Năm
Vùng
1995
2000
2002

Nông thôn




Thành thị




Tổng
100
100
100






* Vẽ biểu đồ cột chồng, vẽ đúng, thẩm mĩ, đầy đủ tên, năm, khoảng cách đúng, chú giải…( 1,5 điểm, thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm)
* Nhận xét
- Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu dân số( 0,5 điểm)
- Dân thành thị ngày càng tăng , dân số nông thôn có xu hướng giảm (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Danh
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)