Kiem tra 1tiet dia 9 - pp moi - vung cao - tiet 18
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Sơn Viễn |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1tiet dia 9 - pp moi - vung cao - tiet 18 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: 9A………. ...........
Tiết18. KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 9
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá việc học và nhận thức những kiến thức cơ bản đã học của học sinh.
- Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản đã học về địa lí dân cư và kinh tế xã hội của Việt Nam
2. Kỹ năng:
Nhận biết, so sánh, phân tích tổng hợp.
Kỹ năng vẽ biểu đồ.
3. T duy:
HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra.
4. Thái độ:
Tự giác, tích cực, nghiêm túc, chủ động trong học tập, và làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV : Đề bài đáp án
- HS : Ôn bài , giấy bút , đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy “
1. Kiểm tra sĩ số : 9a...............................
2. Kiểm tra :
A. Thiết lập ma trận:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đáp án đúng nhất.
C.âu1( 0,25đ ): Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % dân số cả nước.
A.Chiếm 86,2%.
B.Chiếm 87,2%.
C. Chiếm 88,2 %
D .Chiếm 89,2%Câu 2( 0,25 đ ) : Về phương diện xã hội , việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả
A .Môi trường bị ô nhiễm nặng
B. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt
C. Nhu cầu giáo dục y tế , việc làm .... căng thẳng .
D. Tất cả các phương án trên đều đúng .
Câu 3( 0,25 đ ):Vùng trồng nhiều cao su , cà phê , điều nhất nước ta là
A.Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ
B.Tây Nguyên D. Đồng Bằng sông Cửu Long
Câu 4 ( 0,25 đ ) : Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản là
A.Nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thủy sản
B. Mạng lưới sông ngòi ,ao , hồ dày đặc
C. Đường bờ biển dài , vùng biển rộng , sông ngòi dày đặc .
D. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao .
Câu 5 ( 0,25 đ ) :Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp , năm 2002 là :
A. Cơ khí điện tử B. Chế biến lương thực, thực phẩm .
C. Dệt may D. Khai thác nhiên liệu .
Câu 6( 0,5đ ) :Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp
A
Đáp án
B
1. Các yếu tố đầu vào
1………….
a. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội
2. Các yếu tố đầu ra
2…………..
b. Nhân tố kinh tế xã hội : Thị trường
c. Các nhân tố tự nhiên , nhân tố kinh tế xã hội : dân cư và lao động , CSVC – kĩ thuật , chính sách phát triển công nghiệp
Câu 7 1đ ) : Điền vào chỗ trống trong câu sau :
Mật độ dân số nước ta thuộc loại …………trên thế giới …………..mật độ dân số thế giới ( cùng năm 2003 ) là …………lần . Vượt xa các nước láng giềng trong khu vực là …………………………..
II.Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ):
Câu1( 2đ ): Nêu thực trạng và phương hướng giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay ?
Câu2( 3đ ): Cho bảng số liệu dưới đây. ( Đơn vị %)
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng, sữa
1990
100
63.9
19.3
12.9
2002
100
62.8
17.5
17.3
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiên cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi .
b. Qua biểu đồ, hãy rút nhận xét
c. Đáp án- biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
A
D
B
Điểm
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
Câu 7 ( 1đ ) : 1-c , 2- b . Mỗi ý ghép đúng được 0,25đ .
Câu 8 ( 1đ ) : Mỗi từ điền đúng được 0,25đ
Tiết18. KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 9
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá việc học và nhận thức những kiến thức cơ bản đã học của học sinh.
- Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản đã học về địa lí dân cư và kinh tế xã hội của Việt Nam
2. Kỹ năng:
Nhận biết, so sánh, phân tích tổng hợp.
Kỹ năng vẽ biểu đồ.
3. T duy:
HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra.
4. Thái độ:
Tự giác, tích cực, nghiêm túc, chủ động trong học tập, và làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV : Đề bài đáp án
- HS : Ôn bài , giấy bút , đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy “
1. Kiểm tra sĩ số : 9a...............................
2. Kiểm tra :
A. Thiết lập ma trận:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đáp án đúng nhất.
C.âu1( 0,25đ ): Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % dân số cả nước.
A.Chiếm 86,2%.
B.Chiếm 87,2%.
C. Chiếm 88,2 %
D .Chiếm 89,2%Câu 2( 0,25 đ ) : Về phương diện xã hội , việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả
A .Môi trường bị ô nhiễm nặng
B. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt
C. Nhu cầu giáo dục y tế , việc làm .... căng thẳng .
D. Tất cả các phương án trên đều đúng .
Câu 3( 0,25 đ ):Vùng trồng nhiều cao su , cà phê , điều nhất nước ta là
A.Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ
B.Tây Nguyên D. Đồng Bằng sông Cửu Long
Câu 4 ( 0,25 đ ) : Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản là
A.Nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thủy sản
B. Mạng lưới sông ngòi ,ao , hồ dày đặc
C. Đường bờ biển dài , vùng biển rộng , sông ngòi dày đặc .
D. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao .
Câu 5 ( 0,25 đ ) :Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp , năm 2002 là :
A. Cơ khí điện tử B. Chế biến lương thực, thực phẩm .
C. Dệt may D. Khai thác nhiên liệu .
Câu 6( 0,5đ ) :Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp
A
Đáp án
B
1. Các yếu tố đầu vào
1………….
a. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội
2. Các yếu tố đầu ra
2…………..
b. Nhân tố kinh tế xã hội : Thị trường
c. Các nhân tố tự nhiên , nhân tố kinh tế xã hội : dân cư và lao động , CSVC – kĩ thuật , chính sách phát triển công nghiệp
Câu 7 1đ ) : Điền vào chỗ trống trong câu sau :
Mật độ dân số nước ta thuộc loại …………trên thế giới …………..mật độ dân số thế giới ( cùng năm 2003 ) là …………lần . Vượt xa các nước láng giềng trong khu vực là …………………………..
II.Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ):
Câu1( 2đ ): Nêu thực trạng và phương hướng giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay ?
Câu2( 3đ ): Cho bảng số liệu dưới đây. ( Đơn vị %)
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng, sữa
1990
100
63.9
19.3
12.9
2002
100
62.8
17.5
17.3
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiên cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi .
b. Qua biểu đồ, hãy rút nhận xét
c. Đáp án- biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
A
D
B
Điểm
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
Câu 7 ( 1đ ) : 1-c , 2- b . Mỗi ý ghép đúng được 0,25đ .
Câu 8 ( 1đ ) : Mỗi từ điền đúng được 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Sơn Viễn
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)