Kiểm tra 15' KH 2 TN
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' KH 2 TN thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 15’
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn Địa lí 9
Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Diện tích của vùng Đông Nam Bộ là
a. 23.550 km2 b. 32.550km2 c. 53.250km2 d. 55.230km2
2. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng
a. Đúng b. Sai
3. Loại đất chiếm diện tích lớn ở vùng Đông Nam Bộ là
a. Đất feralit b. Đất xám phù sa cổ c. Đất bazan d. Đất khác
4. Vùng Đông Nam Bộ có số dân là
a. 10,6 triệu người b. 10,8 triệu người c. 10,9 triệu người d. 11 triệu người
5. Công nghiệp xây dựng của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
a. 50,1 b. 56,2 c. 58,4 d. 59,3
6. Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là
a. Cao su b. Cà phê c. Hồi d. Dừa
7. Ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ có nhiều biến động
a. Đúng b. Sai
8. Vùng Đông Nam Bộ thu hút vốn đầu tư nước ngoài gần.
a. 40,5% b. 50,1% c. 60,3% d. 55,5%
9. Vùng ĐBSCL có diện tích lớn hơn vùng ĐBSH và ĐB Duyên hải miền Trung
a. Đúng b. Sai
10. Vùng ĐBSCL loại đất nào có vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp.
a. Đất phèn b. Đất mặn c. Đất phù sa d. Đất feralit
11. Vùng ĐBSCL thấp so với mực nước biển là
a. 2 – 3m b. 3 – 4m c. 4 – 5m d. 5 – 6m
12. ĐBSCL do những sông nào bồi đắp
a. S. Thu bồn b. S. Đồng Nai c. S. Mê Công d. S. Sài gòn
13. ĐBSCL là vựa lúa lớn thứ 2 cả nước
a. Đúng b. Sai
14. Nghề chăn nuôi trâu bò rất phát triển ở vùng ĐBSCL.
a. Đúng b. Sai
15. Vận tải thuỷ và du lịch sinh thái là thế mạnh của vùng ĐBSCL
a. Đúng b. Sai
16. Nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản của vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % sản lượng toàn quốc.
a. 40% b. 50% c. 60% d. 70%
17.Vùng biển Việt Nam có mấy bộ phận chính
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
18. Cả nước có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển
a. 18 b. 28 c. 38 d. 48
19. Dọc bờ biển nước ta có bao nhiêu bãi cát rộng có thể phát triển du lịch
a. 80 b. 100 c. 120 d. 140
20. Hiện nay cả nước có bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ
a. 90 b. 100 c. 120 d. 130
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn Địa lí 9
Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Diện tích của vùng Đông Nam Bộ là
a. 23.550 km2 b. 32.550km2 c. 53.250km2 d. 55.230km2
2. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng
a. Đúng b. Sai
3. Loại đất chiếm diện tích lớn ở vùng Đông Nam Bộ là
a. Đất feralit b. Đất xám phù sa cổ c. Đất bazan d. Đất khác
4. Vùng Đông Nam Bộ có số dân là
a. 10,6 triệu người b. 10,8 triệu người c. 10,9 triệu người d. 11 triệu người
5. Công nghiệp xây dựng của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
a. 50,1 b. 56,2 c. 58,4 d. 59,3
6. Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là
a. Cao su b. Cà phê c. Hồi d. Dừa
7. Ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ có nhiều biến động
a. Đúng b. Sai
8. Vùng Đông Nam Bộ thu hút vốn đầu tư nước ngoài gần.
a. 40,5% b. 50,1% c. 60,3% d. 55,5%
9. Vùng ĐBSCL có diện tích lớn hơn vùng ĐBSH và ĐB Duyên hải miền Trung
a. Đúng b. Sai
10. Vùng ĐBSCL loại đất nào có vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp.
a. Đất phèn b. Đất mặn c. Đất phù sa d. Đất feralit
11. Vùng ĐBSCL thấp so với mực nước biển là
a. 2 – 3m b. 3 – 4m c. 4 – 5m d. 5 – 6m
12. ĐBSCL do những sông nào bồi đắp
a. S. Thu bồn b. S. Đồng Nai c. S. Mê Công d. S. Sài gòn
13. ĐBSCL là vựa lúa lớn thứ 2 cả nước
a. Đúng b. Sai
14. Nghề chăn nuôi trâu bò rất phát triển ở vùng ĐBSCL.
a. Đúng b. Sai
15. Vận tải thuỷ và du lịch sinh thái là thế mạnh của vùng ĐBSCL
a. Đúng b. Sai
16. Nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản của vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % sản lượng toàn quốc.
a. 40% b. 50% c. 60% d. 70%
17.Vùng biển Việt Nam có mấy bộ phận chính
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
18. Cả nước có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển
a. 18 b. 28 c. 38 d. 48
19. Dọc bờ biển nước ta có bao nhiêu bãi cát rộng có thể phát triển du lịch
a. 80 b. 100 c. 120 d. 140
20. Hiện nay cả nước có bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ
a. 90 b. 100 c. 120 d. 130
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)