KIEM TRA 1 TRA 1 TIET KY 1

Chia sẻ bởi Điểu Thết | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TRA 1 TIET KY 1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lương Thế Vinh Kiểm tra địa lí 9
Lớp : ………………. Thời gian : 45 phút
Họ và tên :………………………… Đề số 1




I. Trặc nghiệm (3 điểm):
Câu1(2 điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Hoa.

B. Dân tộc Mường.
Dân tộc Khơ-me

2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:
A. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

B. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

3. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là:
A. Đường biển.
 C. Đường bộ.

B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.

4. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 ngời. Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.

B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.

Câu 2(0.5 điểm): Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Địa danh
Chức năng

1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2.Sân bay Tân Sơn Nhất.
3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
a. Là cảng hàng không lớn nhất TP.Hồ Chí Minh.
b. Là những cảng biển lớn của nước ta.
c. Là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.

Câu 3(0.5 điểm): Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau:
“ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là..........(1)................; vùng có hoạt động thương mại tập trung thấp nhất là.........(2).....................”
II. Tự luận(7 điểm):
Câu 1. (4 điểm)
Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta.
Câu 2: (3 điểm)
Cho bảng s/liệu về nguồn l/động của nước ta năm 2003 (đơn vị: nghìn người)
Ngành kinh tế

Năm
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ


1989
2003
1989
2003
1989
2003

Số lao động (nghìn người)
21521,5
24614,8
3371,2
6773,2
5207,3
9912,0

 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003 ở nước ta.
b. Qua biểu đồ nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta.

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Lương Thế Vinh Kiểm tra địa lí 9
Lớp : ………………. Thời gian : 45 phút
Họ và tên :………………………… Đề số 2




I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu1(2 điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Hoa.

B. Dân tộc Mường.
Dân tộc Khơ-me

2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:
A. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

B. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

3. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là:
A. Đường biển.
 C. Đường bộ.

B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.

4. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 ngời. Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.

B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.

Câu 2(0.5 điểm): Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Địa danh
Chức năng

1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2.Sân bay Tân Sơn Nhất.
3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
a. Là cảng hàng không lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Điểu Thết
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)