Kiem tra 1 tiet Toan 8 Hinh Hoc

Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trọng | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiet Toan 8 Hinh Hoc thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Hình Học Lớp: 8 ( TCT: 25)

MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương I
- Rèn kĩ năng chứng minh một số hình tứ giác có dạng đặc biệt “ hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành”
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Đường trung bình của hình thang và tính chất của nó
Học sinh nhận biết được thế nào là đường trung bình hình thang

Sử dụng tính chất của đường trung bình hình thang để giải bài tập


Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %



1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
3 điểm
30 %
3 câu
4 điểm
40 %

Trục đối xứng của một hình

Học sinh hiểu được định nghĩa về trục đối xứng của một hình bất kì



Số câu, số điểm tỉ lệ


1 câu
0,5điểm
5 %



1 câu
0,5điểm
5 %

Tính chất của hình chữ nhật và hình vuông


Học sinh hiểu biết các tính chất của hình chữ nhật và hình vuông
Sử dụng các tính chất đó để giải các bài tập đơn giản



Số câu, số điểm tỉ lệ


2 câu
1 điểm
10 %

1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
1 điểm
10 %
4 câu
2,5 điểm
25 %

Dấu hiệu nhận biết hình bình hành và tính chất đường trung bình của tam giác



Sử dụng các kiến thức đó để giải các bài tập phức tạp hơn



Số câu, số điểm tỉ lệ






1 câu
3 điểm
30 %
1 câu
3 điểm
30 %

Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %

3 câu
1,5điểm
15 %

2 câu
1 điểm
10 %
3 câu
7 điểm
70 %
9 câu
10 điểm
100 %









PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Hình Học Lớp: 8 ( TCT: 25)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm




Lời phê của giáo viên


I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD?
A). IK là đường trung bình B). IK là đường trung tuyến
C). IK là đường trung trực D). IK là đường cao.
Câu 2: Hình vuông có mấy trục đối xứng
A). 1 trục B). 3 trục C). 4 trục D). Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD; có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A). 7cm B). 5cm C). 3cm D). 25cm
Câu 4: Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
A). Hình chữ nhật B). Hình bình hành C). Hình vuông D). Cả đáp án A và C.
Câu 5: Cho hình thang ABCD; có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm ; CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là:
A). 2cm B). 10cm C). 4cm D). 5cm
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD; có . Tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình vuông B). Hình thoi C). Hình thang cân D). Hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hình thang cân ABCD có AB là đáy bé, đáy lớn có độ dài gấp 3 lần đáy bé. Biết cạnh bên bằng 5(cm) , đường cao bằng 3(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trọng
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)