Kiem Tra 1 tiet So 1 HKII A chan

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh | Ngày 17/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Kiem Tra 1 tiet So 1 HKII A chan thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Sơn Tiến
Họ và tên
Lớp: 8A.

 Ngày 03 tháng 03 năm 2010.
Kiểm tra một tiết.
Môn: Tin.
Thời gian: 45 phút.


Điểm


Nhận xét của giáo viên

Chẵn:
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Để thông báo kết quả tính toán, ta dùng lệnh nào?
A. readln(x) B. writeln(ket qua la, 2*x);
C. write(‘ket qua la’, 2*x) D. read(x);
Câu 2: Biểu thức nào sau đây không đúng trong pascal?
A. a > b B. a ≠ b C. a = b D. a < b
Câu 3: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh:
A. Clrscr B. Write(‘Nhap du lieu’)
C. X:= ‘dulieu’ D. Readln(x);
Câu 4: Cấu trúc nào được dùng để viết câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. For ... do…. B. If … Then….
C. While ….do …. D. If …..then ….else….
Phần II: tự luận.
Câu 5: Trình bày cú pháp của câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước?
Câu 6: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa các câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.
Câu 7: Một số ngôn ngữ lập trình, ví dụ Pascal, không có sẵn hàm tính lũy thừa. Hãy mô tả thuật toán và sử dụng câu lệnh lặp với số lần xác định trước để viết chương trình Pascal tính lũy thừa bậc n của số nguyên X.
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm.
Câu
1
2
3
4

Đáp án
A.
D.
B.
D.

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5


Câu 5: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước
Cú pháp: for := to do ; (0.5 điểm)
Trong đó:
for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên. (0.5 điểm)
Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên và giá trị cuối không phải nhỏ hơn giá trị đầu. (0.5 điểm)
Giá trị cuối = giá trị đầu + 1. (0.5 điểm)
Sau mỗi vòng lặp biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. (0.5 điểm)
Câu 6:
Sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước là ở các điểm sau đây:
+) Như tên gọi của nó, câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước.
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực, cũng có thể là một điều kiện tổng quát khác.
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)