Kiểm tra 1 tiết địa lý 9
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Mai |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết địa lý 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họvà tên:............................
Lớp : 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I ĐỀ:A
MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2011- 2012
Điểm:
Lời phê:
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 đ)
I/ Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Tính đến năm 2003 thì dân số nước ta đạt:
77,5 triệu b) 80,9 triệu c) 75,4 triệu d) 79,7 triệu
Câu 2: Sự tăng nhanh tỉ trọng của cây công nghiệp cho thấy.
a) Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
b) Chuyển sang trồng các cây hàng hoá.
c) Cây công nghiệp là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3: Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất là.
Cà Mau, An Giang, Bến Tre. c) Hải Phòng, Vĩnh Long, Cần Thơ.
An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu d) Tất cả các tỉnh trên.
Câu 4: Những cảng biển lớn nhất nước ta là:
Nha Trang, Quy Nhơn, Thuận An.
Cam Ranh, Hải Phòng, Cần Thơ.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
Sài Gòn, Nha Trang, Cần Thơ.
II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ), chữ sai vào câu ( S ).
Nội dung
Đúng
Sai
a. Nước ta hiện nay được xếp vào nhóm nước có dân số già.
b. Công nghiệp hoá càng diễn ra mạnh thì lĩnh vực dịch vụ càng phát triển mạnh.
III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới để thấy được vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta.
A ( Vùng trồng nhiều nhất )
B ( Cây công nghiệp)
Bài làm
1. Trung du và miền núi Bắc Bộ
a. Cà phê
1.
2. Tây Nguyên
b. Dừa, mía
2.
3. Đông Nam Bộ
c. Chè, đậu tương
3.
4. Đồng bằng sông Cửu Long.
d. Cao su, điều
4.
B. Tự luận : ( 7đ )
Câu 1: Trình bày sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
Câu 2: Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta?
Câu 3: Em hãy nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống? Tên các trung tâm dich vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta.
Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ( nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
1994
1465,0
1120,9
344,1
1998
1782,0
1357,0
425,0
2002
2647,4
1802,6
844,8
a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản thời kỳ 1990 – 2002.
So sánh số liệu trong bảng, rút ra nhận xét về sự phát triển của ngành thuỷ sản.
Họvà tên:............................
Lớp : 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I ĐỀ:B
MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2011- 2012
Điểm:
Lời phê:
A.Trắc nghiệm : .
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng phía Nam.
a) Khơ me, Chăm, Vân kiều b) Khơ me, Hoa, Chăm.
c) Thái, Tày, Hoa. d) Nùng, Mường, Chăm.
Câu 2 : Tổng chiều dài đường sắt nước ta :
a) 3260 km. b) 3560 km. c) 2830 km. d) 2632 km.
Câu 3: Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu?
Tây Nguyên c) Quảng Ninh
Đông Nam Bộ d) Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta thuộc nhóm nông sản, thuỷ sản.
Mực, rong biển, bắp, hồ tiêu, khoai mì, lúa mạch.
Cao lương, tôm, hồ tiêu, cá.
Đậu nành, bắp, ngọc trai, gạo.
Gạo, cà phê, tôm, cá, mực đông lạnh.
II.Lựa chon các câu
Lớp : 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I ĐỀ:A
MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2011- 2012
Điểm:
Lời phê:
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 đ)
I/ Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Tính đến năm 2003 thì dân số nước ta đạt:
77,5 triệu b) 80,9 triệu c) 75,4 triệu d) 79,7 triệu
Câu 2: Sự tăng nhanh tỉ trọng của cây công nghiệp cho thấy.
a) Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
b) Chuyển sang trồng các cây hàng hoá.
c) Cây công nghiệp là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3: Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất là.
Cà Mau, An Giang, Bến Tre. c) Hải Phòng, Vĩnh Long, Cần Thơ.
An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu d) Tất cả các tỉnh trên.
Câu 4: Những cảng biển lớn nhất nước ta là:
Nha Trang, Quy Nhơn, Thuận An.
Cam Ranh, Hải Phòng, Cần Thơ.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
Sài Gòn, Nha Trang, Cần Thơ.
II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ), chữ sai vào câu ( S ).
Nội dung
Đúng
Sai
a. Nước ta hiện nay được xếp vào nhóm nước có dân số già.
b. Công nghiệp hoá càng diễn ra mạnh thì lĩnh vực dịch vụ càng phát triển mạnh.
III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới để thấy được vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta.
A ( Vùng trồng nhiều nhất )
B ( Cây công nghiệp)
Bài làm
1. Trung du và miền núi Bắc Bộ
a. Cà phê
1.
2. Tây Nguyên
b. Dừa, mía
2.
3. Đông Nam Bộ
c. Chè, đậu tương
3.
4. Đồng bằng sông Cửu Long.
d. Cao su, điều
4.
B. Tự luận : ( 7đ )
Câu 1: Trình bày sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
Câu 2: Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta?
Câu 3: Em hãy nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống? Tên các trung tâm dich vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta.
Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ( nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
1994
1465,0
1120,9
344,1
1998
1782,0
1357,0
425,0
2002
2647,4
1802,6
844,8
a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản thời kỳ 1990 – 2002.
So sánh số liệu trong bảng, rút ra nhận xét về sự phát triển của ngành thuỷ sản.
Họvà tên:............................
Lớp : 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I ĐỀ:B
MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2011- 2012
Điểm:
Lời phê:
A.Trắc nghiệm : .
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng phía Nam.
a) Khơ me, Chăm, Vân kiều b) Khơ me, Hoa, Chăm.
c) Thái, Tày, Hoa. d) Nùng, Mường, Chăm.
Câu 2 : Tổng chiều dài đường sắt nước ta :
a) 3260 km. b) 3560 km. c) 2830 km. d) 2632 km.
Câu 3: Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu?
Tây Nguyên c) Quảng Ninh
Đông Nam Bộ d) Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta thuộc nhóm nông sản, thuỷ sản.
Mực, rong biển, bắp, hồ tiêu, khoai mì, lúa mạch.
Cao lương, tôm, hồ tiêu, cá.
Đậu nành, bắp, ngọc trai, gạo.
Gạo, cà phê, tôm, cá, mực đông lạnh.
II.Lựa chon các câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Mai
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)