Kiếm Tra 1 Tiết Địa Lý 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân |
Ngày 16/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Kiếm Tra 1 Tiết Địa Lý 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9
HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2015-2016
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cộng đồng các dân tộc VN
-Biết được địa bàn cư trú của các dân tộc ở VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
2.Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Trình bày được về vần đề việc làm, các giải pháp
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
3. Phân bồ dân cư và các loại hình quẩn cư
Giải thích được sự phân bố dân cư ở VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
4.Sự phát triển nền kinh tế VN
Nêu được vùng kinh tế nào không giáp biển
Biết được nền KT nước ta đổi mới từ năm nào
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
2
0,5
5 %
5.Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Có khả năng vẽ biểu đồ dựa vào bảng số liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
6.Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Nêu được đặc điểm tài nguyên rừng nước ta
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Biết được nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
8. GTVT và BCVT
Thể hiện được các loại hình GTVT của VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
9. Thương mại và du lịch
:Phân biệt được các loại tài nguyên du lịch
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
T. số câu:
T. số điểm:
Tỉ lệ:
4
1
10 %
1
2
20 %
1
1
10 %
1
2
20 %
1
1
10 %
1
1
10 %
1
2
20 %
10
10
100 %
Thứ ngày tháng năm 2015
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Thời gian: 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Riêng câu 5: 1 điểm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng:
1). Trung du và miền núi phía Bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc.
A. Tày, Nùng, Thái, Mường B. Ba-na, Ê-đê, Nùng, Chăm
C. Gia-rai, Hà Nhì, Cơ-ho D. Khơ-me, Hoa, Thái
2). Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Đông Nam
HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2015-2016
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cộng đồng các dân tộc VN
-Biết được địa bàn cư trú của các dân tộc ở VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
2.Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Trình bày được về vần đề việc làm, các giải pháp
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
3. Phân bồ dân cư và các loại hình quẩn cư
Giải thích được sự phân bố dân cư ở VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
4.Sự phát triển nền kinh tế VN
Nêu được vùng kinh tế nào không giáp biển
Biết được nền KT nước ta đổi mới từ năm nào
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
2
0,5
5 %
5.Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Có khả năng vẽ biểu đồ dựa vào bảng số liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
6.Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Nêu được đặc điểm tài nguyên rừng nước ta
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Biết được nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
8. GTVT và BCVT
Thể hiện được các loại hình GTVT của VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
9. Thương mại và du lịch
:Phân biệt được các loại tài nguyên du lịch
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10 %
1
1
10 %
T. số câu:
T. số điểm:
Tỉ lệ:
4
1
10 %
1
2
20 %
1
1
10 %
1
2
20 %
1
1
10 %
1
1
10 %
1
2
20 %
10
10
100 %
Thứ ngày tháng năm 2015
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Thời gian: 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Riêng câu 5: 1 điểm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng:
1). Trung du và miền núi phía Bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc.
A. Tày, Nùng, Thái, Mường B. Ba-na, Ê-đê, Nùng, Chăm
C. Gia-rai, Hà Nhì, Cơ-ho D. Khơ-me, Hoa, Thái
2). Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Đông Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)