Kiểm tra 1 tiết ĐỊa lí 9- Tiết 18

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh | Ngày 16/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết ĐỊa lí 9- Tiết 18 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 18
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 9
Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề: A
ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Nước ta hòa mạng INTERNET Quốc tế vào năm nào?
a. 1996 b. 1997 c. 1998 d. 1999
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là :
a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người
3. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,3%o b. 2,53% c. 42,4% d. 4,24%o
4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
5. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
a. 6 b. 7 c. 4 d. 5
6. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
7. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:
a .Khu vực Châu Đại Dương b. Khu vực Châu Âu
c. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương d. Khu vực Châu Phi
8. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới được xếp hạng:
a. Thứ nhì b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm
B/ TỰ LUẬN: ( 6đ )
Câu 1:( 1,5 đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát
triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó.
Câu 2: ( 1.5 đ ) Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta; vùng kinh tế nào không giáp biển;
địa phương em thuộc vùng kinh tế nào?
Câu 3: ( 3 đ ) Dựa vào bảng số liệu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( %)
Loại cây
 1990
 2002

 Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả
 71,6
13,3
15,1
 64,8
18,2
17,0


 a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng ( % ) diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ
1990 đến 2002.
b/ Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây trên?













TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 18
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 9
Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề: B
ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là :
a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người
2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 76,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)