KIEM TRA 1 TIET

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chanh | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Chu Văn An
Lớp: 9/...........
Họ và tên:..............................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí
Tuần: 28

Nội dung đề số : 001
I/ Trắc nghiệm:
1. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐBSCL, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng là:
A. 12 % B. 67 % C. 65 % D. 47 %
2. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực về thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Nghêu, ốc, đồi mồi. B. Rau cau, tôm. C. Ngọc trai nhân tạo D. Tôm và cá basa
3. Đặc điểm nào không đúng với vùng kinh tế Đông Nam Bộ hiện nay:
A. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
B. Có giá trị nông nghiệp đạt 59,3 %.
C. Cơ cấu nông, công nghiệp, dịch vụ khá hoàn thiện.
D. Lực lượng lao động đông, trình độ kĩ thuật cao.
4. Các câu sau đúng hay sai?
A. Ngành kinh tế thích hợp với vùng đất ngập mặn ở vùng ĐBSCL là nuôi tôm xuất khẩu.
B. Ở vùng ĐBSCL, nghề nuôi cá bè trên sông phát triển mạnh nhất ở tỉnh Long An
5. Loai đất nào có ít nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất feralit B. Đất xám C. Đất badan D. Đất phù sa
6. Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào?
A. Lào B. Campuchia và Lào. C. Campuchia D. Thái Lan.
7. Ngành dịch vụ chủ yếu của vùng ĐBSCL là:
A. Tài chính, tín dụng, vận tải thuỷ, du lịch. B. Bưu chính viễn thông, khách sạn, nhà hàng. C. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. D. Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch.
II/ Tự luận:
1/ Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất ?
2/ ĐBSCL có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?
3/ Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn):

1995
2000
2002

Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5

Cả nước
1584,4
2250,5
2647,6

- Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nhận xét.
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Chu Văn An
Lớp: 9/...........
Họ và tên:..............................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí
Tuần: 28

Nội dung đề số : 002
I/ Trắc nghiệm:
1. Loai đất nào có ít nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất phù sa B. Đất badan C. Đất xám D. Đất feralit
2. Đặc điểm nào không đúng với vùng kinh tế Đông Nam Bộ hiện nay:
A. Lực lượng lao động đông, trình độ kĩ thuật cao.
B. Cơ cấu nông, công nghiệp, dịch vụ khá hoàn thiện.
C. Có giá trị nông nghiệp đạt 59,3 %. D. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
3. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐBSCL, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng là:
A. 12 % B. 47 % C. 67 % D. 65 %
4. Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào?
A. Lào B. Campuchia C. Campuchia và Lào. D. Thái Lan.
5. Ngành dịch vụ chủ yếu của vùng ĐBSCL là:
A. Tài chính, tín dụng, vận tải thuỷ, du lịch. B. Bưu chính viễn thông, khách sạn, nhà hàng. C. Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch. D. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
6. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực về thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Nghêu, ốc, đồi mồi. B. Ngọc trai nhân tạo
C. Rau cau, tôm. D. Tôm và cá basa
7. Các câu sau đúng hay sai?
A. Ở vùng ĐBSCL, nghề nuôi cá bè trên sông phát triển mạnh nhất ở tỉnh Long An.
B. Ngành kinh tế thích hợp với vùng đất ngập mặn ở vùng ĐBSCL là nuôi tôm xuất khẩu.
II/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chanh
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)