Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nu Hon Than Chet |
Ngày 16/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Mức độ
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lý dân cư
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc, nguồn lao động, chất lượng cuộc sống
- Chỉ ra được tình hình phân bố dân cư nước ta.
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư.
- Dựa vào bảng số liệu 2.3: Tính tỉ lệ % gia tăng dân số qua các năm.
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
6 câu
1.5 điểm
2câu
0.5 điểm
1 câu
2 điểm
Địa lý kinh tế
- Biết được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
- Liệt kê các loại hình giao thông vận tải.
- Nêu thực trạng phân bố ngành lâm nghiệp,thủy sản của nước ta.
- Nêu được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp,lâm nghiệp.
- Phân biệt tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn.
- Dựa vào hình 6.1,hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Số câu: 13
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
15 câu
6,5 điểm
10câu
2.5 điểm
2 câu
0.5 điểm
1 câu
3 điểm
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
16 câu
4 điểm
40 %
5 câu
4 điểm
40 %
1 câu
2 điểm
20 %
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 8 MỤC I/1.CÂY LƯƠNG THỰC
Nhận biết:
Câu 1: Loại cây trồng nào là cây lương thực chính của nước ta ?
A.Lúa
B.Khoai
C.Sắn
D.Ngô
Câu 2 : Các vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất ở nước ta là
A.ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
B.ĐB sông Hồng và ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ.
C.ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long.
Câu 3 . Dựa vào bảng số liệu 8.2;
Năm
Tiêu chí
1980
1990
2002
Diện tích(nghìn ha)
5600
6043
7504
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
20,8
31,8
45,9
Sản lượng lúa cả năm(triệu tấn)
11,6
19,2
34,4
Sản lượng lúa BQ đầu người(kg)
217
291
432
Sản lượng lúa cả năm của nước ta có sự thay đổi như thế nào trong giai đoạn 1980-2002 ?
A.Giảm nhẹ
B.Không thay đổi
C.Tăng chậm
D.Tăng nhanh
Thông hiểu:
Câu 4 : Thuận lợi nào sau đây không phải là của ĐB sông Hồng đối với phát triển cây lương thực ?
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng KHKT tiên tiến
D. Có mùa đông lạnh
Câu 5: Sản lượng lúa bình quân đầu người nước ta tăng là do
A. sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng của dân số.
B. do dân số không tăng trong những năm gần đây
C. do diện tích lúa được mở rộng
D. do sản lượng lúa nước ta tăng nhanh
Câu 6: Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm giai đoạn 2000-2007 thuộc dạng biểu đồ nào ?
A.Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ cột kết hợp biểu đồ đường
Vận dụng thấp
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu 8.1,
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lương thực
67,1
67,8
Cây công nghiệp
13,5
23,7
Cây ăn quả,rau,đậu...
19,4
16,5
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lý dân cư
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc, nguồn lao động, chất lượng cuộc sống
- Chỉ ra được tình hình phân bố dân cư nước ta.
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư.
- Dựa vào bảng số liệu 2.3: Tính tỉ lệ % gia tăng dân số qua các năm.
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
6 câu
1.5 điểm
2câu
0.5 điểm
1 câu
2 điểm
Địa lý kinh tế
- Biết được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
- Liệt kê các loại hình giao thông vận tải.
- Nêu thực trạng phân bố ngành lâm nghiệp,thủy sản của nước ta.
- Nêu được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp,lâm nghiệp.
- Phân biệt tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn.
- Dựa vào hình 6.1,hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Số câu: 13
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
15 câu
6,5 điểm
10câu
2.5 điểm
2 câu
0.5 điểm
1 câu
3 điểm
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
16 câu
4 điểm
40 %
5 câu
4 điểm
40 %
1 câu
2 điểm
20 %
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 8 MỤC I/1.CÂY LƯƠNG THỰC
Nhận biết:
Câu 1: Loại cây trồng nào là cây lương thực chính của nước ta ?
A.Lúa
B.Khoai
C.Sắn
D.Ngô
Câu 2 : Các vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất ở nước ta là
A.ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
B.ĐB sông Hồng và ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ.
C.ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long.
Câu 3 . Dựa vào bảng số liệu 8.2;
Năm
Tiêu chí
1980
1990
2002
Diện tích(nghìn ha)
5600
6043
7504
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
20,8
31,8
45,9
Sản lượng lúa cả năm(triệu tấn)
11,6
19,2
34,4
Sản lượng lúa BQ đầu người(kg)
217
291
432
Sản lượng lúa cả năm của nước ta có sự thay đổi như thế nào trong giai đoạn 1980-2002 ?
A.Giảm nhẹ
B.Không thay đổi
C.Tăng chậm
D.Tăng nhanh
Thông hiểu:
Câu 4 : Thuận lợi nào sau đây không phải là của ĐB sông Hồng đối với phát triển cây lương thực ?
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng KHKT tiên tiến
D. Có mùa đông lạnh
Câu 5: Sản lượng lúa bình quân đầu người nước ta tăng là do
A. sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng của dân số.
B. do dân số không tăng trong những năm gần đây
C. do diện tích lúa được mở rộng
D. do sản lượng lúa nước ta tăng nhanh
Câu 6: Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm giai đoạn 2000-2007 thuộc dạng biểu đồ nào ?
A.Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ cột kết hợp biểu đồ đường
Vận dụng thấp
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu 8.1,
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lương thực
67,1
67,8
Cây công nghiệp
13,5
23,7
Cây ăn quả,rau,đậu...
19,4
16,5
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nu Hon Than Chet
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)