Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 8 - Tiết 16
Ngày dạy: 13/10/2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập.
Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
Kĩ năng:
Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập.
Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập.
2. MA TRẬN ĐỀ:
Mức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Lập trình Pascal
* Kiến thức:
- Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Từ khóa, cú pháp khai báo trong Pascal,…
* Kĩ năng:
- Nhận biết lỗi sai đúng khi đặt tên, khai báo biến, hằng, các từ khóa trong Pascal.
* Kiến thức:
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal.
- Các phép toán, thứ tự thực hiện các phép toán.
* Kĩ năng:
- Phát hiện lỗi sai của chương trình.
- Viết các biểu thức toán dưới dạng biểu thức trong Pascal.
* Kiến thức:
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal
- Sử dụng câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
* Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc, cấu trúc viết chương trình đơn giản sử dụng các câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
Số câu
Số điểm
%
4 Câu
2 điểm
20 %
2 Câu
5 điểm
50 %
1 Câu
3 điểm
30 %
7 Câu
10 điểm
100 %
Tổng số câu
Tổng số điềm
Tỉ lệ %
4 Câu
2 điểm
20 %
2 Câu
5 điểm
50 %
1 Câu
3 điểm
30 %
7 Câu
10 điểm
100 %
3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN:
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2 điểm)
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm)
A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Ctrl + Shitf + F9
Câu 3. Trong Pascal, để khai báo biến X thuộc kiểu số nguyên ta khai báo:
A. Var X: real; B. Const X : integer; C. Var X: integer; D. Var X = integer;
Câu 4: khóa để khai báo hằng là:
A. Var B. Uses C. Const D. Program
B. (Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (3đ)
a. 15(4 + 30 + 12)
b.
Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: (2đ)
Program cau2
Var a, b = integer;
Const c :=5;
Begin
a: = 45
b: = a*c;
write(‘Gia tri cua b la: ’,b);
readln
End
Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình Họ và tên, Ngày sinh, Lớp của em? (3đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm: (2đ)
1-B; 2-A; 3-C; 4-C;
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần tự luận: (8đ)
Câu 1:
a. ( 15*(4+30+12) . (1.5đ)
b. ( (10+x)^2/(3+y)-18/(5+y) . (1.5đ)
Câu 2: Program cau2;
Var a, b : integer;
Const c = 5;
Begin
a: = 45 ;
b: = a*c;
write(‘gia tri cua b la: ‘,b);
readln
End .
Câu 3: Program cau3;
Ngày dạy: 13/10/2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập.
Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
Kĩ năng:
Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập.
Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập.
2. MA TRẬN ĐỀ:
Mức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Lập trình Pascal
* Kiến thức:
- Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Từ khóa, cú pháp khai báo trong Pascal,…
* Kĩ năng:
- Nhận biết lỗi sai đúng khi đặt tên, khai báo biến, hằng, các từ khóa trong Pascal.
* Kiến thức:
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal.
- Các phép toán, thứ tự thực hiện các phép toán.
* Kĩ năng:
- Phát hiện lỗi sai của chương trình.
- Viết các biểu thức toán dưới dạng biểu thức trong Pascal.
* Kiến thức:
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal
- Sử dụng câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
* Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc, cấu trúc viết chương trình đơn giản sử dụng các câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
Số câu
Số điểm
%
4 Câu
2 điểm
20 %
2 Câu
5 điểm
50 %
1 Câu
3 điểm
30 %
7 Câu
10 điểm
100 %
Tổng số câu
Tổng số điềm
Tỉ lệ %
4 Câu
2 điểm
20 %
2 Câu
5 điểm
50 %
1 Câu
3 điểm
30 %
7 Câu
10 điểm
100 %
3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN:
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2 điểm)
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm)
A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Ctrl + Shitf + F9
Câu 3. Trong Pascal, để khai báo biến X thuộc kiểu số nguyên ta khai báo:
A. Var X: real; B. Const X : integer; C. Var X: integer; D. Var X = integer;
Câu 4: khóa để khai báo hằng là:
A. Var B. Uses C. Const D. Program
B. (Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (3đ)
a. 15(4 + 30 + 12)
b.
Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: (2đ)
Program cau2
Var a, b = integer;
Const c :=5;
Begin
a: = 45
b: = a*c;
write(‘Gia tri cua b la: ’,b);
readln
End
Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình Họ và tên, Ngày sinh, Lớp của em? (3đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm: (2đ)
1-B; 2-A; 3-C; 4-C;
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần tự luận: (8đ)
Câu 1:
a. ( 15*(4+30+12) . (1.5đ)
b. ( (10+x)^2/(3+y)-18/(5+y) . (1.5đ)
Câu 2: Program cau2;
Var a, b : integer;
Const c = 5;
Begin
a: = 45 ;
b: = a*c;
write(‘gia tri cua b la: ‘,b);
readln
End .
Câu 3: Program cau3;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)