KIỂM TRA KÌ I ĐIA 9 (vh)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoa |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA KÌ I ĐIA 9 (vh) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường:................................ Môn : Địa Lí - Lớp 9
Họ và tên:............................... lớp:..... Thời gian: 45’( Trắc nghiệm: 15’, Tự luận : 30’)
ĐỀ A (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Khoanh tròn các ý em cho là đúng:
Câu 1. Năm 2003, mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? (0,25 đ)
a. 195 người / km2 b. 245 người / km2
c. 246 người / km2 d. 250 người / km2
Câu 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta hiện nay là: (0,5 đ)
a. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp - Xây dựng - Dịch vụ.
b. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp - Xây dựng - Dịch vụ.
c. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Dịch vụ.
d. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Dịch vụ.
Câu 3. Ảnh hưởng của thị trường đối với sản xuất Nông nghiệp: (0,25 đ)
a. Thị trường thúc đẩy đa dạng hoá Nông nghiệp.
b. Thị trường ảnh hưởng rất ít tới tiêu thụ Nông sản.
c. Thị trường chỉ ảnh hưởng sản xuất Công nghiệp.
d. Thị trường thúc đẩy đa dạng hoá Công nghiệp.
Câu 4. Sản phẩm Nông - Lâm - Ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là: (0,5 đ)
a. Lúa, ngô, khoai, đậu, tôm, cá. b. Chè, hồi, quế, trâu, bò.
c. Cao su, cà phê, đậu tương, mía. d. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.
Câu 5. Những thế mạnh Nông - Công nghiệp của vùng kinh tế Tây nguyên là: (0,5 đ)
a. Cây công nghiệp, khai khoáng, thuỷ điện.
b. Cây công nghiệp, thuỷ điện, đánh bắt hải sản.
c. Cây công nghiệp, thuỷ điện.
d. Cây công nghiệp, thuỷ điện, gỗ, khai khoáng.
Câu 6. Nối cho phù hợp các loại cây trồng với từng vùng kinh tế: (1 đ)
Vùng
Nối
Các loại cây trồng
Trung du và miền núi Bắc bộ
Đồng bằng sông Hồng
Duyên hải Nam trung bộ
Tây nguyên
Cà phê, cao su, điều, hồ tiêu
Đậu, vừng, mía, bông vải
Cà phê, chè, quế, hồi
Lúa, ngô đông, rau quả
Điều, tiêu, hồi, quế, sơn
PHÒNG GD - ĐT IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường:................................ Môn : Địa Lí - Lớp 9
Họ và tên:............................... lớp:..... Thời gian: 45’( Trắc nghiệm: 15’, Tự luận : 30’)
ĐỀ B (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Khoanh tròn các ý em cho là đúng:
Câu 1. (0,25 đ) Số dân nước ta năm 2003 là:
a. 76,6 triệu người. b. 79,7 triệu người.
c. 80,9 triệu người. d. 76,3 triệu người.
Câu 2. (0,5 đ) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
b. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
c. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi tăng lên.
d. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
Câu 3. (0,25 đ) Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của Nông nghiệp nước ta
Trường:................................ Môn : Địa Lí - Lớp 9
Họ và tên:............................... lớp:..... Thời gian: 45’( Trắc nghiệm: 15’, Tự luận : 30’)
ĐỀ A (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Khoanh tròn các ý em cho là đúng:
Câu 1. Năm 2003, mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? (0,25 đ)
a. 195 người / km2 b. 245 người / km2
c. 246 người / km2 d. 250 người / km2
Câu 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta hiện nay là: (0,5 đ)
a. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp - Xây dựng - Dịch vụ.
b. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp - Xây dựng - Dịch vụ.
c. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Dịch vụ.
d. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Dịch vụ.
Câu 3. Ảnh hưởng của thị trường đối với sản xuất Nông nghiệp: (0,25 đ)
a. Thị trường thúc đẩy đa dạng hoá Nông nghiệp.
b. Thị trường ảnh hưởng rất ít tới tiêu thụ Nông sản.
c. Thị trường chỉ ảnh hưởng sản xuất Công nghiệp.
d. Thị trường thúc đẩy đa dạng hoá Công nghiệp.
Câu 4. Sản phẩm Nông - Lâm - Ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là: (0,5 đ)
a. Lúa, ngô, khoai, đậu, tôm, cá. b. Chè, hồi, quế, trâu, bò.
c. Cao su, cà phê, đậu tương, mía. d. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.
Câu 5. Những thế mạnh Nông - Công nghiệp của vùng kinh tế Tây nguyên là: (0,5 đ)
a. Cây công nghiệp, khai khoáng, thuỷ điện.
b. Cây công nghiệp, thuỷ điện, đánh bắt hải sản.
c. Cây công nghiệp, thuỷ điện.
d. Cây công nghiệp, thuỷ điện, gỗ, khai khoáng.
Câu 6. Nối cho phù hợp các loại cây trồng với từng vùng kinh tế: (1 đ)
Vùng
Nối
Các loại cây trồng
Trung du và miền núi Bắc bộ
Đồng bằng sông Hồng
Duyên hải Nam trung bộ
Tây nguyên
Cà phê, cao su, điều, hồ tiêu
Đậu, vừng, mía, bông vải
Cà phê, chè, quế, hồi
Lúa, ngô đông, rau quả
Điều, tiêu, hồi, quế, sơn
PHÒNG GD - ĐT IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường:................................ Môn : Địa Lí - Lớp 9
Họ và tên:............................... lớp:..... Thời gian: 45’( Trắc nghiệm: 15’, Tự luận : 30’)
ĐỀ B (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Khoanh tròn các ý em cho là đúng:
Câu 1. (0,25 đ) Số dân nước ta năm 2003 là:
a. 76,6 triệu người. b. 79,7 triệu người.
c. 80,9 triệu người. d. 76,3 triệu người.
Câu 2. (0,5 đ) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
b. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
c. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi tăng lên.
d. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
Câu 3. (0,25 đ) Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của Nông nghiệp nước ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoa
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)