Kiểm tra 1 tiết Địa 9
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Ngày kiểm tra
………/3/2012
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 5. b. 6. c. 7. d. 8.
Câu 2. Hệ thống sông nào có tầm quan trọng đăc biệt đối với Đông Nam Bộ:
a. sông Đồng Nai. b. Sông Bé. c. Sông Vàm Cỏ Đông. d. Sông Tiền.
Câu 3. Điểm du lịch nào không thuộc Đông Nam Bộ:
a. Cát Tiên. b. Long Hải. c. Bình Châu. d. Mũi Né.
Câu 4. Địa phương nào của vùng Đồng bằng sông Cừu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Vĩnh Long. b. Long An. c. Sóc Trăng. d. Kiên Giang.
Câu 5.Ý nghĩa to lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là;
a. cung cấp gỗ. b. bảo tồn nguồn gen sinh vật. c. chắn sóng, giữ đất. d.du lịch sinh thái.
Câu 6. Ý nào không đúng về đồng bằng sông Cửu Long
a.Tính chất đất phức tạp. b.Thời tiết ít biến động. c.Không có đê ven sông. d. nguồn lợi thủy sản ít hơn.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Câu 1. Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long sản xuất lương thực,thực phẩm? (1,5điểm)
Câu 2. Vì sao vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh vốn đầu tư của nước ngoài? (2,5điểm)
Câu 3. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. (nghìn tấn)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. (3điểm)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Ngày kiểm tra
………/3/2012
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 8. b. 7. c. 6. d. 5.
Câu 2. Hệ thống sông nào có tầm quan trọng đăc biệt đối với Đông Nam Bộ:
a. Sông Vàm Cỏ Đông. b. Sông Tiền. c. sông Đồng Nai. d. Sông Bé.
Câu 3. Điểm du lịch nào không thuộc Đông Nam Bộ:
a. Mũi Né. b. Bình Châu. c. Cát Tiên. d. Long Hải.
Câu 4. Địa phương nào của vùng Đồng bằng sông Cừu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Long An. b. Kiên Giang. c. Vĩnh Long. d. Sóc Trăng.
Câu 5.Ý nghĩa to lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là;
a. du lịch sinh thái. b. chắn sóng, giữ đất. c. cung cấp gỗ. d. bảo tồn nguồn gen sinh vật.
Câu 6. Ý nào không đúng về đồng bằng sông Cửu Long
a. Không có đê ven sông. b. nguồn lợi thủy sản ít hơn. c. Tính chất đất phức tạp. d. Thời tiết ít biến động.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Câu 1. Những khó khăn về mặt tự nhiên ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long trong sản xuất lương thực, thực phẩm. (1,5điểm)
Câu 2. Vì sao công nghiệp ở Đông Nam Bộ lại chiếm tỷ trọng cao nhất cả nước? (2,5điểm)
Câu 3. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. (nghìn tấn)
1995
2000
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Ngày kiểm tra
………/3/2012
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 5. b. 6. c. 7. d. 8.
Câu 2. Hệ thống sông nào có tầm quan trọng đăc biệt đối với Đông Nam Bộ:
a. sông Đồng Nai. b. Sông Bé. c. Sông Vàm Cỏ Đông. d. Sông Tiền.
Câu 3. Điểm du lịch nào không thuộc Đông Nam Bộ:
a. Cát Tiên. b. Long Hải. c. Bình Châu. d. Mũi Né.
Câu 4. Địa phương nào của vùng Đồng bằng sông Cừu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Vĩnh Long. b. Long An. c. Sóc Trăng. d. Kiên Giang.
Câu 5.Ý nghĩa to lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là;
a. cung cấp gỗ. b. bảo tồn nguồn gen sinh vật. c. chắn sóng, giữ đất. d.du lịch sinh thái.
Câu 6. Ý nào không đúng về đồng bằng sông Cửu Long
a.Tính chất đất phức tạp. b.Thời tiết ít biến động. c.Không có đê ven sông. d. nguồn lợi thủy sản ít hơn.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Câu 1. Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long sản xuất lương thực,thực phẩm? (1,5điểm)
Câu 2. Vì sao vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh vốn đầu tư của nước ngoài? (2,5điểm)
Câu 3. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. (nghìn tấn)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. (3điểm)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý 9
Ngày kiểm tra
………/3/2012
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 8. b. 7. c. 6. d. 5.
Câu 2. Hệ thống sông nào có tầm quan trọng đăc biệt đối với Đông Nam Bộ:
a. Sông Vàm Cỏ Đông. b. Sông Tiền. c. sông Đồng Nai. d. Sông Bé.
Câu 3. Điểm du lịch nào không thuộc Đông Nam Bộ:
a. Mũi Né. b. Bình Châu. c. Cát Tiên. d. Long Hải.
Câu 4. Địa phương nào của vùng Đồng bằng sông Cừu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Long An. b. Kiên Giang. c. Vĩnh Long. d. Sóc Trăng.
Câu 5.Ý nghĩa to lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là;
a. du lịch sinh thái. b. chắn sóng, giữ đất. c. cung cấp gỗ. d. bảo tồn nguồn gen sinh vật.
Câu 6. Ý nào không đúng về đồng bằng sông Cửu Long
a. Không có đê ven sông. b. nguồn lợi thủy sản ít hơn. c. Tính chất đất phức tạp. d. Thời tiết ít biến động.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Câu 1. Những khó khăn về mặt tự nhiên ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long trong sản xuất lương thực, thực phẩm. (1,5điểm)
Câu 2. Vì sao công nghiệp ở Đông Nam Bộ lại chiếm tỷ trọng cao nhất cả nước? (2,5điểm)
Câu 3. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. (nghìn tấn)
1995
2000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hạnh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)