Khhk1- dia 9
Chia sẻ bởi Vũ Hông Huệ |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: khhk1- dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên: ........................... Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp ................................ Bài kiểm tra học kì i
Môn : ĐịA 9
Thời gian : 45
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề chẵn
I: Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu 1.Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng Bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 2.Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp.
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài.
C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên
Câu 3.Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A. 0,5 ha/người B. 0,3 ha/người
C. 3 ha/người D. 1,5 ha/người
Câu 5. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
Các ngành công nghiệp
1. Vật liệu xây dựng( sét, đá vôi...)
2. Thuỷ năng
3. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật
biển
4. Kim loại ( sắt, đồng...)
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ
sản
c. Công nghiệp hoá chất
d. Công nghiệp vật liệu xây dựng
e. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
1. nối với....... 2. nối với........
3. nối với........ 4. nối với........
II: Tự luận (8 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự phân bố và sản lượng của ngành đó?(3đ)
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải trong giai đoạn hiện nay? (2đ)
3. Kể tên các trung tâm công nghiệp quy mô lớn và rất lớn ở nước ta.1đ
4. Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây. Nhận xét.(2đ)
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ %
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng cộng
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
100,0
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án- Biểu điểm
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
1 – C ; 2 – D ; 3 – D ; 4 – A ( 1 điểm)
5. Nối đúng:
1 d 3 b ( 1 điểm)
2 a 4 e
II: Tự luận (8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
* Hai ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta:
- Công nghiệp khai thác than:
+ Phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh ( Bắc Bộ) 0,5
Lớp ................................ Bài kiểm tra học kì i
Môn : ĐịA 9
Thời gian : 45
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề chẵn
I: Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu 1.Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng Bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 2.Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp.
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài.
C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên
Câu 3.Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A. 0,5 ha/người B. 0,3 ha/người
C. 3 ha/người D. 1,5 ha/người
Câu 5. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
Các ngành công nghiệp
1. Vật liệu xây dựng( sét, đá vôi...)
2. Thuỷ năng
3. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật
biển
4. Kim loại ( sắt, đồng...)
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ
sản
c. Công nghiệp hoá chất
d. Công nghiệp vật liệu xây dựng
e. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
1. nối với....... 2. nối với........
3. nối với........ 4. nối với........
II: Tự luận (8 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự phân bố và sản lượng của ngành đó?(3đ)
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải trong giai đoạn hiện nay? (2đ)
3. Kể tên các trung tâm công nghiệp quy mô lớn và rất lớn ở nước ta.1đ
4. Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây. Nhận xét.(2đ)
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ %
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng cộng
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
100,0
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án- Biểu điểm
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
1 – C ; 2 – D ; 3 – D ; 4 – A ( 1 điểm)
5. Nối đúng:
1 d 3 b ( 1 điểm)
2 a 4 e
II: Tự luận (8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
* Hai ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta:
- Công nghiệp khai thác than:
+ Phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh ( Bắc Bộ) 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hông Huệ
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)