Hướng dẫn sử dụng một số phần mềm trong dạy học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng một số phần mềm trong dạy học thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:














TÀI LIỆU
Hướng dẫn sử dụng một số phần mềm trong dạy học














MỤC LỤC

Phần I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2
I. Giới thiệu PowerPoint 2
II. Thiết kế nội dung 3
III. Hiệu ứng 8
IV. Liên kết 10
Phần II. TOTAL VIDEO CONVERTER 3.61 12
Phần III. SOUND FORGE AUDIO STUDIO 8.0 14
I. Khởi động 14
II. Cửa sổ giao diện 14
III. Một số chức năng 14
Phần IV. INTERNET DOWNLOAD MANAGER 5.19 18
I. Giới thiệu chương trình Internet Download Manager (IDM) 18
II. Hướng dẫn cài đặt 18
III. Hướng dẫn sử dụng 19
Phần V. WINRAR 3.90 24
I. Giới thiệu 24
II. Hướng dẫn sử dụng 26
Phần VI. WINDOWS MOVIE MAKER 2.1 29
I. Giới thiệu 29
II. Hướng dẫn cài đặt 29
III. Hướng dẫn sử dụng chương trình 30
IV. Hướng dẫn chỉnh sửa file video 31

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT

Thời gian gần đây, việc thiết kế bài giảng với sự hỗ trợ của máy tính đang là vấn đề quan tâm của nhiều giáo viên. Có rất nhiều phần mềm máy tính hỗ trợ thiết kế chuyên nghiệp như Articulate, Violet, Director, Flash... Tuy nhiên, đa số giáo viên thích dùng PowerPoint hơn vì dễ sử dụng và có sẵn trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Với PowerPoint, giáo viên có thể sử dụng các hiệu ứng (effect), hoạt cảnh (animation) cùng các thành phần multimedia như hình ảnh, âm thanh, siêu liên kết (hyperlink), video nhúng trực tiếp vào PowerPoint…
Giới thiệu PowerPoint
Khởi động PowerPoint
Nhắp Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft PowerPoint
(hoặc nhắp đúp biểu Shortcut PowerPoint trên Desktop)
Khảo sát giao diện

Tạo mới, lưu, đóng và mở file
Tạo file mới:
[Menu] File → New… → Blank Presentation
* Chèn thêm Slide mới: [Menu] Insert → New Slide (hoặc Ctrl + M)
Lưu file
[Menu] File → Save…
Đóng file
[Menu] File → Close (hoặc nhắp nút “x” phía trên cửa sổ)
Mở file
[Menu] File → Open…
Thiết kế nội dung
Văn bản (Text)
Văn bản trong ô giữ chỗ
(những ô chứa văn bản được PowerPoint tạo sẵn trên Slide)
B1: Đặt con trỏ text vào ô giữ chỗ
B2: Nhập văn bản
B3: Định dạng văn bản ([Menu] Format → Font… hoặc sử dụng các nút lệnh trên toolbar Formatting)
Văn bản trong ô Textbox
B1: Tạo ô Textbox trên Slide (bằng công cụ Textbox trên toolbar Drawing)
B2: Nhập văn bản vào Textbox vừa tạo
B3: Định dạng văn bản ([Menu] Format → Font… hoặc sử dụng các nút lệnh trên toolbar Formatting)
Chữ nghệ thuật (WordArt)
B1: [Menu] Insert → Picture → WordArt…
B2: Thực hiện các thao tác tiếp theo như: chọn kiểu chữ, nhập nội dung và định dạng lại dòng chữ bằng các nút lệnh toolbar WordArt
Hình ảnh (Picture)
B1: [Menu] Insert → Picture → From File…
B2: Chọn ổ đĩa → folder → file hình → nhắp nút Insert
B3: Hiệu chỉnh hình (thay đổi kích thước, cắt hình, độ sáng…) bằng các nút lệnh trên toolbar Picture



Hình vẽ (Drawing)
B1: Cho hiện toolbar Drawing trên màn hình

B2: Nhắp chọn nút lệnh
B3: Vẽ đối tượng trên Slide
B4: Định dạng lại đối tượng ([Menu] Format → AutoShape…)
Biểu đồ (Chart)
(Số liệu vẽ biểu đồ được chuẩn bị/xử lý trước)
B1: Ra lệnh chèn biểu đồ ([Menu] Inser → Chart…)



B2: Trong cửa sổ Datasheet: Xoá dữ liệu cũ → Nhập dữ liệu cần vẽ biểu đồ

B3: Khai báo các dãy dữ liệu được bố trí theo dòng hay cột ([Menu]Data → Series in rows / Series in column)
B4: Chọn dạng của biểu đồ ([Menu] Chart → Chart Type…)



B5: Thay đổi các tùy chọn cho biểu đồ ([Menu] Chart → Chart Options…)


B6: Định dạng các thành phần của biểu đồ
Nhắp chọn thành phần
[Menu] Format →
Bảng biểu (Table)
B1: Chèn Table ([Menu] Insert → Table…)



B2: Điều chỉnh cấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 3,76MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)