Hướng dẫn ôn tập HK I
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn ôn tập HK I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI HƯỚNG DÂN ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9
Học kì I. Năm học 2007- 2008
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Lập bảng về địa bàn cư cứ của các dân tộc ở Việt Nam.
Địa bàn cư trú
Các dân tộc
Tình hình gia tăngdân số nước ta như thế nào?
Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì? (kinh tế, xã hội, môi trường, tài nguyên, y tế, giáo dục…)
Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu dân số ở nước ta.
Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi như thế nào?
Làm bài tập 3 SGK trang 10
Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? Em hiểu thế nào là quá trình đô thị hoá?
Phân tích những ưu điểm và hạn chế nguồn lao động nước ta. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những giải pháp gì?
Tại sao nói việc giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gây gắt ở nước ta? (tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn, thành thị). Theo em cần có những giải pháp nào để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta.
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta.
Nền kinh tế nước ta sau đổi mới có sự chuyển dịch như thế nào? (cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế)
Dựa vào bảng số liệu SGK trang 23, vẽ biểu đồ tròn và nhận xét.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
Làm bài tập 2 SGK trang 33.
Nêu chức năng và phân bố của các loại rừng (rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) ở Việt Nam.
Ngành thủy sản nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì?
Làm bài tập 1, 2 SGK trang 38.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp.
Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Nêu vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống?
Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng.
Đặc điểm phát triển thương mại, du lịch nước ta.
Làm bài tập thực hành trang 60
Lập bảng tóm tắt 7 vùng kinh tế Việt Nam
Tên vùng
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân cư, xã hội
Tình hình phát triển kinh tế
Các trung tâm kinh tế
Nêu thế mạnh và những khó khăn lớn của từng vùng.
Nêu mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vơí việc phát triển kinh tế- xã hội của tư ng vùng. (Dựa vào những thuận lợi về tự nhiên vùng đã phát triển kinh tế như thế nào?)
Em thử đánh giá và sắp xếp theo thứ tự về mức độ phát triển của 5 vùng kinh tế đã học theo trình tự từ cao đến thấp. Ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình?
Mật độ dân số cao ở đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam - Trung Bộ v à ở Bắc Trung Bộ?
Vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
Cho biết tầm quan trọng của các con sông ở Tây Nguyên?
Số liệu tham khảo:
Một chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của các vùng kinh tế năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị tính
TDMNBB
ÐBSH
BTB
NTB
TN
ĐNB
ĐBSCL
Cả nước
Mật độ dân số
Người/km2
100
1179*
195
183
75
434
407
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,75
1,1
1,5
1,5
2,1
1,4
1,4
1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
17,1
19,3
14,0
21,2
10,2
13,3
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
6,5
7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
24,8
26,5
Thu nhập bình quân đầu Người một tháng
Nghìn đồng
210
280,3
212,4
252,
Học kì I. Năm học 2007- 2008
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Lập bảng về địa bàn cư cứ của các dân tộc ở Việt Nam.
Địa bàn cư trú
Các dân tộc
Tình hình gia tăngdân số nước ta như thế nào?
Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì? (kinh tế, xã hội, môi trường, tài nguyên, y tế, giáo dục…)
Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu dân số ở nước ta.
Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi như thế nào?
Làm bài tập 3 SGK trang 10
Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? Em hiểu thế nào là quá trình đô thị hoá?
Phân tích những ưu điểm và hạn chế nguồn lao động nước ta. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những giải pháp gì?
Tại sao nói việc giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gây gắt ở nước ta? (tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn, thành thị). Theo em cần có những giải pháp nào để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta.
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta.
Nền kinh tế nước ta sau đổi mới có sự chuyển dịch như thế nào? (cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế)
Dựa vào bảng số liệu SGK trang 23, vẽ biểu đồ tròn và nhận xét.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
Làm bài tập 2 SGK trang 33.
Nêu chức năng và phân bố của các loại rừng (rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) ở Việt Nam.
Ngành thủy sản nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì?
Làm bài tập 1, 2 SGK trang 38.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp.
Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Nêu vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống?
Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng.
Đặc điểm phát triển thương mại, du lịch nước ta.
Làm bài tập thực hành trang 60
Lập bảng tóm tắt 7 vùng kinh tế Việt Nam
Tên vùng
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân cư, xã hội
Tình hình phát triển kinh tế
Các trung tâm kinh tế
Nêu thế mạnh và những khó khăn lớn của từng vùng.
Nêu mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vơí việc phát triển kinh tế- xã hội của tư ng vùng. (Dựa vào những thuận lợi về tự nhiên vùng đã phát triển kinh tế như thế nào?)
Em thử đánh giá và sắp xếp theo thứ tự về mức độ phát triển của 5 vùng kinh tế đã học theo trình tự từ cao đến thấp. Ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình?
Mật độ dân số cao ở đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam - Trung Bộ v à ở Bắc Trung Bộ?
Vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
Cho biết tầm quan trọng của các con sông ở Tây Nguyên?
Số liệu tham khảo:
Một chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của các vùng kinh tế năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị tính
TDMNBB
ÐBSH
BTB
NTB
TN
ĐNB
ĐBSCL
Cả nước
Mật độ dân số
Người/km2
100
1179*
195
183
75
434
407
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,75
1,1
1,5
1,5
2,1
1,4
1,4
1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
17,1
19,3
14,0
21,2
10,2
13,3
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
6,5
7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
24,8
26,5
Thu nhập bình quân đầu Người một tháng
Nghìn đồng
210
280,3
212,4
252,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)