HSG 07-08
Chia sẻ bởi Phạm Đình Tân |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: HSG 07-08 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đồng Xuân THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2007-2008
Môn : Địa lý- lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm bài thi
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Chú ý : HS được sử dụng Aùt Lát Địa lý Việt Nam và làm bài ngay trên bản đề này
I.Trắc nghiệm :(6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Thủy chế của các sông ở Bắc Bộ rất thất thường là do :
a. Lớp phủ thực vật nhiều . b. Diện tích lưu vực rộng
c. Địa hình lưu vực dốc d. Tất cả đều sai
Câu 2: Trong các loại hàng hóa sau, loại hàng hóa nào được Việt Nam xuất khẩu sang các nước ASEAN ?
a. gạo b. Phân bón.
c. Thuốc trừ sâu. d. Xăng dầu.
Câu 3: Để phát triển kinh tế - xã hội ở trung du và miền núi, vấn đề hàng đầu phải giải quyết là :
Nâng cao trình độ tay nghề, chuyên môn kỹ thuật cho người lao động .
Đảm bảo về lương thực, thực phẩm .
Phát triển mạng lưới giao thông vận tải .
Phát triển mạng lưới điện .
Đảm bảo về thủy lợi .
Câu 4: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển ngành du lịch ở nước ta là :
Tạo sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế đất nước .
Giải quyết việc làm cho nhân dân .
Tạo nguồn thu nhập lớn cho đất nước .
Mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới .
Câu 5: Quốc gia có dân số lớn nhất Đông Nam Á :
a. Inđônêxia b. Việt Nam
c. Malayxia d. Philippin
Câu 6: Khí hậu nước ta phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc-Nam và giữa các mùa là do chịu ảnh hưởng của các yếu tố :
a. Vĩ độ b. Gió mùa
c. Rất nhiều yếu tố khác nhau d. a và b .
Câu 7: Trong cơ cấu nông nghiệp nước ta, tỉ trọng chăn nuôi so với trồng trọt :
a. Cao hơn nhiều. b. Thấp hơn nhiều.
c. Chưa lớn lắm. d. Bằng nhau.
Câu 8: Vùng mỏ than quan trọng nhất nước ta thuộc tỉnh :
a. Quảng Bình b. Quảng Ninh
c. Quảng Nam d. Quảng Ngãi
Câu 9: Một số ngành công nghiệp trọng điểm nước ta và các nguồn tài nguyên tự nhiên trong nước được thống kê theo bảng sau :
Ngành công nghiệp trọng điểm
Nguồn tài nguyên tự nhiên
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp hoá chất
Công nghiệp vật liệu xây dựng
Công nghiệp chế biến
1. Sắt, đồng, chì, kẽm.
2. Than, dầu lửa, khí đốt, apatit, photphorit.
3. Than, dầu, khí, thủy năng sông suối.
4. Đất sét, đá vôi.
5. Sinh vật biển, rừng, sản phẩm nông–lâm-ngư nghiệp.
Cách ghép đôi ngành công nghiệp tương ứng với nguồn tài nguyên tự nhiên nào sau đây là phù hợp ?
a. A-1, B-2, C-4, D-5, E-3. b. A-3, B-1, C-2, D-4, E-5 .
c. A-2, B-3, C-1, D-5, E-4 . d. A-4, B-5, C-3, D-1, E-2 .
Câu 10: Miền Đông Nam Bộ có công nghiệp khai thác dầu khí , công nghiệp hoá dầu, công nghiệp sản xuất phân bón là do :
Cần cung cấp cho Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long
Ngoài khơi của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có mỏ dầu, mỏ khí đốt đang được khai thác .
Đáp ứng cho đồng bằng sông Hồng và xuất khẩu .
Thực hiện các chính sách của nhà nước .
Câu 11: Quan sát trên bản đồ trang 4,5 của Aùt lát Địa lý Việt Nam, ta thấy màu xanh của đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ không rõ nét, không liên tục là do :
a. Các thành phố, làng mạc được xây dựng
Môn : Địa lý- lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm bài thi
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Chú ý : HS được sử dụng Aùt Lát Địa lý Việt Nam và làm bài ngay trên bản đề này
I.Trắc nghiệm :(6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Thủy chế của các sông ở Bắc Bộ rất thất thường là do :
a. Lớp phủ thực vật nhiều . b. Diện tích lưu vực rộng
c. Địa hình lưu vực dốc d. Tất cả đều sai
Câu 2: Trong các loại hàng hóa sau, loại hàng hóa nào được Việt Nam xuất khẩu sang các nước ASEAN ?
a. gạo b. Phân bón.
c. Thuốc trừ sâu. d. Xăng dầu.
Câu 3: Để phát triển kinh tế - xã hội ở trung du và miền núi, vấn đề hàng đầu phải giải quyết là :
Nâng cao trình độ tay nghề, chuyên môn kỹ thuật cho người lao động .
Đảm bảo về lương thực, thực phẩm .
Phát triển mạng lưới giao thông vận tải .
Phát triển mạng lưới điện .
Đảm bảo về thủy lợi .
Câu 4: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển ngành du lịch ở nước ta là :
Tạo sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế đất nước .
Giải quyết việc làm cho nhân dân .
Tạo nguồn thu nhập lớn cho đất nước .
Mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới .
Câu 5: Quốc gia có dân số lớn nhất Đông Nam Á :
a. Inđônêxia b. Việt Nam
c. Malayxia d. Philippin
Câu 6: Khí hậu nước ta phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc-Nam và giữa các mùa là do chịu ảnh hưởng của các yếu tố :
a. Vĩ độ b. Gió mùa
c. Rất nhiều yếu tố khác nhau d. a và b .
Câu 7: Trong cơ cấu nông nghiệp nước ta, tỉ trọng chăn nuôi so với trồng trọt :
a. Cao hơn nhiều. b. Thấp hơn nhiều.
c. Chưa lớn lắm. d. Bằng nhau.
Câu 8: Vùng mỏ than quan trọng nhất nước ta thuộc tỉnh :
a. Quảng Bình b. Quảng Ninh
c. Quảng Nam d. Quảng Ngãi
Câu 9: Một số ngành công nghiệp trọng điểm nước ta và các nguồn tài nguyên tự nhiên trong nước được thống kê theo bảng sau :
Ngành công nghiệp trọng điểm
Nguồn tài nguyên tự nhiên
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp hoá chất
Công nghiệp vật liệu xây dựng
Công nghiệp chế biến
1. Sắt, đồng, chì, kẽm.
2. Than, dầu lửa, khí đốt, apatit, photphorit.
3. Than, dầu, khí, thủy năng sông suối.
4. Đất sét, đá vôi.
5. Sinh vật biển, rừng, sản phẩm nông–lâm-ngư nghiệp.
Cách ghép đôi ngành công nghiệp tương ứng với nguồn tài nguyên tự nhiên nào sau đây là phù hợp ?
a. A-1, B-2, C-4, D-5, E-3. b. A-3, B-1, C-2, D-4, E-5 .
c. A-2, B-3, C-1, D-5, E-4 . d. A-4, B-5, C-3, D-1, E-2 .
Câu 10: Miền Đông Nam Bộ có công nghiệp khai thác dầu khí , công nghiệp hoá dầu, công nghiệp sản xuất phân bón là do :
Cần cung cấp cho Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long
Ngoài khơi của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có mỏ dầu, mỏ khí đốt đang được khai thác .
Đáp ứng cho đồng bằng sông Hồng và xuất khẩu .
Thực hiện các chính sách của nhà nước .
Câu 11: Quan sát trên bản đồ trang 4,5 của Aùt lát Địa lý Việt Nam, ta thấy màu xanh của đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ không rõ nét, không liên tục là do :
a. Các thành phố, làng mạc được xây dựng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Tân
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)