Hoc ki 1 11-12

Chia sẻ bởi Thcs Cao Bá Quát | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: hoc ki 1 11-12 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỊA LÝ 9

MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh học kỳ I
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ. (vùng TMNBB, vùng ĐBSH, vùng BTB, vùng DHNTB, vùng Tây Nguyên)
Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra học kỳ I, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 30 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: địa lí dân cư 5 tiết ( 17%), địa lí kinh tế 11 tiết ( 37%), sự phân hóa lãnh thổ. (vùng TMNBB, vùng ĐBSH, vùng BTB, vùng DHNTB, vùng Tây Nguyên) 14 tiết ( 46%),
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng
( cấp thấp)


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL


Địa lí dân cư
17% TSĐ = 1,5 điểm





Năm được tình hình phân bố dân cư của nước ta.
33% = 0,5 điểm


Phân tích được tại sao vấn đề giải quyết việc làm đang là vần đề gay gắt ở nước ta
67% = 1 điểm


Địa lí kinh tế

37% TSĐ = 3,5 điểm
 - Biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
30% = 1 điểm

Nắm được thế mạnh kinh tế của các vùng. 30% = 0,5 điểm
Nắm được khái niệm ngành CN trọng điểm và một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay. 40% = 1,5 điểm



Sự phân hóa lãnh thổ.
46 % TSĐ = 5,0 điểm
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn và đặc điểm về dân số của vùng ĐBSH.
20% = 1 điểm
Trình bày được đặc điểm tự nhiên ,tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội của Tây Nguyên. 70% = 3,0 điểm
- Biết được vị trí địa lí của Vùng Tây Nguyên.
10% = 0,5 điểm


Nắm được các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta. 10% = 0,5 điểm

TSĐ = 100% (10 điểm)
TSC: 9 câu

50% = 5 điểm

30% = 3 điểm

20% = 2 điểm


ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:

Họ và tên: ............................................................. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: .................................................. MÔN: ĐỊA LÍ 9
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Mật độ dân số nước ta năm 2003 là:
a.195 người/km2
b.295 người/km2
c.232 người/km2
d.246 người/km2
Câu 2: ( 0,5 điểm) Hà Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng :
a. Sông Cửu Long b. Sông Hồng c.Duyên Hải Nam Trung Bộ .
Câu 3: ( 1,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ sau:









Câu 4: ( 0,5 điểm) Tây Nguyên là vùng duy nhất nước ta không giáp biển.
Đúng
Sai.
Câu 5: ( 0,5 điểm) Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng về thế mạnh kinh tế của từng vùng :
Nội dung cột A
N ội dung cộ B
đáp án

1.Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
2.Đồng Bằng Sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ :
4.Duyên Hải Nam Trung Bộ
a.Nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn
b.Trồng cây lương thực chăn nuôi gia cầm
c.Khai thác và nuôi trồng thủy sản
d.Khai thác khoáng sản , phát triển thủy điện
1..........
2................
3...........
4............

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta ?
Câu 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thcs Cao Bá Quát
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)