HK1 Địa 9 11-12

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: HK1 Địa 9 11-12 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PÔ THI NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÍ 9
1.- MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí dân cư, đặc điểm nổi bật của các ngành kinh tế chủ yếu ở nước ta; những nét khái quát, đặc thù, tiềm năng phát triển kinh tế và những khó khăn của các vùng kinh tế nước ta (Trung du và miền núi Bắc Bộ , đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, …)
- Kiểm tra ở 3 cấp độ: biết, hiểu và vận dụng
2.- HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ( 30%)
Câu hỏi tự luận (70%)
3.- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề /Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Địa lí dân cư
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.
- Biết được mật độ dân số. Quá trình đô thị hóa ở nước ta.

Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả.



 25%TSĐ= 2,5điểm
20 % TSĐ = 0,5 điểm
80 % TSĐ = 2 điểm

… % TSĐ = … điểm


Địa lí kinh tế
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc đổi mới (sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và thách thức), tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Biết các ngành chính trong hoạt động thương mại

- Trình bày các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.



37,5% TSĐ= 3,75 điểm
46,7 % TSĐ= 1,75 điểm
53,3% TSĐ= 2 điểm



Sự phân hóa lãnh thổ
Biết vị trí, hình dạng vùng Bắc Trung Bộ

Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
Nêu nhận xét.


37,5% TSĐ= 3,75 điểm
20%TSĐ=0,75điểm

80%TSĐ=3đ

TSĐ: 10
Tổng số câu :11
30% TSĐ= 3 điểm
40% TSĐ= 4 điểm
30% TSĐ= 3 điểm


4. ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN:
I- Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
A./( 1,5đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh . Bình quân mỗi năm nước ta có thêm
A. khoảng 1,5 triệu lao động B. hơn nửa triệu lao động
C. gần 1 triệu lao động D. khoảng 2 triệu lao động
Câu 2 : Nước ta có ba vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây là đúng nhất
A. Bắc Bộ – Nam Bộ –Trung Bộ .
B.Bắc Bộ – miền Trung – phía Nam.
C. Phía Bắc – phía Nam - miền Trung.
D .Phía Bắc – Nam Bộ – Trung Bộ.
Câu 3: Trình độ đô thị hóa ở nước ta:
A. Khá cao. B. Còn thấp. C. Cao. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4 :Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào?
A. 1984. B. 1985. C. 1986. D. 1987.
Câu 5: Vùng trồng nhiều cây cà phê,cao su:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Hoạt động thương mại nước ta có các ngành chính sau :
A . Thương mại quốc doanh và thương mại tập thể
B. Nội thương và ngoại thương
C. Thương mại cá thể và thương mại tập thể
D. Tất cả các ngành trên
B. Điền vào chỗ trống: 1,5đ
Câu 1:Hãy nêu một số chính sách cụ thể trong việc phát triển nông nghiệp: ......................................................................................................................(0,75)
Câu 2: Bắc Trung Bộ là..........................kéo dài từ........................ở phía Bắc tới dãy...........................ở phía Nam ( 0,75 đ )
II- Câu hỏi tự luận: (7,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 95,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)