He thong cau hoi Dia 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs Cao Kỳ |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: He thong cau hoi Dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phụ lục 1
ĐƠN VỊ: THCS Cao Kỳ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP:9
Phần 1- ĐỊA LÝ VIỆT NAM
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
A. Lớn và vừa B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Nhỏ
Lời giải: B. Vừa và nhỏ
Câu 2: Kinh nghiệm thâm canh lúa nước là nét nổi bật của người
A. Kinh B. Nùng C. Dao D. Mông
Lời giải: A. Kinh
Câu 3: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong:
A. Trình độ văn hóa. B. Địa bàn cư trú
C. Tổ chức xã hội D. Ngôn ngữ, trang phục…
Lời giải: D. Ngôn ngữ, trang phục…
Câu 4: Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nước và kinh tế VAC là
A. Bản của người Tày B. Buôn của người Êđê
C. Sóc của người Stiêng D. Làng của người Kinh
Lời giải: D. Làng của người Kinh
Câu 5: Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A. Mông, Dao B. Êđê, Gia Rai, Cơ Ho
C. Thái, Mường, Tày, Nùng D. Chăm, Hoa, Khơ Me,
Lời giải: D. Chăm, Hoa, Khơ Me,
Câu 6: Việt Nam có :
A. 52 dân tộc B. 54 dân tộc C. 60 dân tộc D. 45 dân tộc
Lời giải: B. 54 dân tộc
Câu 7: Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A. 78,7 triệu người B. 78,9 triệu người C. 80,2 triệu người D. 79,7 triệu người
Lời giải: D. 79,7 triệu người
Câu 8: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là :
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Lời giải: B. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Sắt. B. Kẽm C. Bô xít D. Thiếc
Lời giải: C. Bô xít
Câu 10: Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà:
A. Hà Nội B. Đà Nẵng
C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Đòng bằng sông Hồng
Lời giải: A. Hà Nội
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1: Vùng trồng nhiều cà phê nhất của Tây Nguyên:
A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Plâyku D Kon Tum
Đáp án: B
Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên?
Câu 3: Ngành dịch vụ của Tây nguyên có những đặc điểm gì?
A Tây nguyên là vùng xuất khẩu nông sản lớn thứ hai, cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có điều kiện phát triển mạnh
C Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng
D Cả A, B, C. đều đúng
Đáp án: D
Câu 4: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Tây Nguyên?
Đáp án: mỗi ý đúng
Diện tích và sản lượng cà phê ở nước ta tập trung chủ yếu ở Tây nguyên
Sản xuất nông nghiệp ở 2 tỉnh Đăk lăk và Lâm Đồngcó giá trị cao nhất vùng.
Lâm nghiệp phát triển mạnh, kết hợp khai thác với trồng và giao khoán bảo vệ rừng
Độ che phủ rừng cao hơn trung bình cả nước
Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
Câu 5: Đông Nam Bộ là vùng:
đông dân, lực lượng lao động dồi dào
b. kinh tế phát triển năng động
có thị trường tiêu thụ rộng lớn
cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 6; Tài nguyên tự nhiên có giá trị kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A Đất ba zan B Tài nguyên biển
C Cả A, B đều đúng D Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Câu 7: Nêu đặc điểm về dân cư- xã hội vùng Đông Nam Bộ:
Đáp án: mỗi ý đúng
- Dân số; 10,9 triệu người, mật độ dân số: 463
- Tốc độ đô thị
ĐƠN VỊ: THCS Cao Kỳ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP:9
Phần 1- ĐỊA LÝ VIỆT NAM
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
A. Lớn và vừa B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Nhỏ
Lời giải: B. Vừa và nhỏ
Câu 2: Kinh nghiệm thâm canh lúa nước là nét nổi bật của người
A. Kinh B. Nùng C. Dao D. Mông
Lời giải: A. Kinh
Câu 3: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong:
A. Trình độ văn hóa. B. Địa bàn cư trú
C. Tổ chức xã hội D. Ngôn ngữ, trang phục…
Lời giải: D. Ngôn ngữ, trang phục…
Câu 4: Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nước và kinh tế VAC là
A. Bản của người Tày B. Buôn của người Êđê
C. Sóc của người Stiêng D. Làng của người Kinh
Lời giải: D. Làng của người Kinh
Câu 5: Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A. Mông, Dao B. Êđê, Gia Rai, Cơ Ho
C. Thái, Mường, Tày, Nùng D. Chăm, Hoa, Khơ Me,
Lời giải: D. Chăm, Hoa, Khơ Me,
Câu 6: Việt Nam có :
A. 52 dân tộc B. 54 dân tộc C. 60 dân tộc D. 45 dân tộc
Lời giải: B. 54 dân tộc
Câu 7: Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A. 78,7 triệu người B. 78,9 triệu người C. 80,2 triệu người D. 79,7 triệu người
Lời giải: D. 79,7 triệu người
Câu 8: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là :
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Lời giải: B. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Sắt. B. Kẽm C. Bô xít D. Thiếc
Lời giải: C. Bô xít
Câu 10: Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà:
A. Hà Nội B. Đà Nẵng
C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Đòng bằng sông Hồng
Lời giải: A. Hà Nội
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1: Vùng trồng nhiều cà phê nhất của Tây Nguyên:
A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Plâyku D Kon Tum
Đáp án: B
Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên?
Câu 3: Ngành dịch vụ của Tây nguyên có những đặc điểm gì?
A Tây nguyên là vùng xuất khẩu nông sản lớn thứ hai, cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có điều kiện phát triển mạnh
C Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng
D Cả A, B, C. đều đúng
Đáp án: D
Câu 4: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Tây Nguyên?
Đáp án: mỗi ý đúng
Diện tích và sản lượng cà phê ở nước ta tập trung chủ yếu ở Tây nguyên
Sản xuất nông nghiệp ở 2 tỉnh Đăk lăk và Lâm Đồngcó giá trị cao nhất vùng.
Lâm nghiệp phát triển mạnh, kết hợp khai thác với trồng và giao khoán bảo vệ rừng
Độ che phủ rừng cao hơn trung bình cả nước
Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
Câu 5: Đông Nam Bộ là vùng:
đông dân, lực lượng lao động dồi dào
b. kinh tế phát triển năng động
có thị trường tiêu thụ rộng lớn
cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 6; Tài nguyên tự nhiên có giá trị kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A Đất ba zan B Tài nguyên biển
C Cả A, B đều đúng D Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Câu 7: Nêu đặc điểm về dân cư- xã hội vùng Đông Nam Bộ:
Đáp án: mỗi ý đúng
- Dân số; 10,9 triệu người, mật độ dân số: 463
- Tốc độ đô thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Cao Kỳ
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)