Gui de cuong on tap dia 9
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Dương |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: gui de cuong on tap dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Bài hành :
Bài 1: Cho bảng số liệu sau : tổng diện tich rừng , rừng tự nhien , rừng trồng ở nước ta qua các năm (Đơn vị : triệu ha)
Năm
1943
1976
1995
1999
2003
2006
Tổng diện tích rừng
14.3
11.1
9.3
10.9
12.1
12.9
Rừng tự nhiên
14.3
11.0
8.3
9.4
10.0
10.4
Rừng trồng
0
0.1
1.0
1.5
2.1
2.5
a.đồ thể hiện sự biến động tổng diện tích rừng , diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta qua các năm ?( Sử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột trồng)
-cách sử lí : Rừng tự nhiên = Rừng tự nhiên / tổng diện tích rừng x100
b.Nêu nhận xét về sự biến động diện tích rừng ?
Bài 2: Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế
(đơn vị : %)
2000
2002
2003
2004
2005
Nông –Lâm -Thuỷ sản
65.1
61.9
60.3
58.8
57.3
Công nghiệp –Xây dựng
13.1
15.4
16.5
17.3
18.2
Dịch vụ
21.8
22.7
23.2
23.9
24.5
a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo ngành kinh tế và nhận xét ?
bài 3: Cho bảng số liệu :
Hiện trạng sử dụng đất của nước ta , năm 2005
Loại đất
Diện tích (nghìn ha)
Cả nước
33.121.,2
Đất sản xuất nông nghiệp
9412,2
đất lâm nghiệp
14.437,3
đất chuyên dùng
1401,0
Đất ở
602,7
Đất chưa sử dụng
5280,5
Các loại đất khác
1987,5
Tính cơ cấu sử dụng các loại đất nước ta
Dựa vào bảng số liệu đã sử lí ,vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam và nhận xét ?
Bài 2:Cho bảng số liệu sau :
Số dân và sản lượng lúa
1982
1986
1990
1995
1998
2002
Số dân ( Triệu người )
56.2
61.2
66.0
72.0
75.5
79.7
Sản lượng lúa (Triệu tấn )
14.4
16.0
19.2
25.0
29.1
34.4
1.Vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn dân số và sản lượng lúa qua các năm 1982-2002
2.Nhận xét về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và gia tăng sản lượng lúa .
Bài 3: Cho bảng số liệu dưới đây :
Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Năm
Diện tích lúa cả năm (nghìn ha)
Cả Năm
Sản lượng lúa (nghìn tấn )
Chia ra
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
1990
6042,8
19225.1
7865.6
4090.5
7269.0
1995
6765,6
24963.7
10736.6
6500.8
7726.3
2000
7666.3
32529.5
15571.2
8625.0
8333.3
2003
7449.3
34518.6
16822.9
9390.0
8305.7
1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lua của nước ta qua
Bài 1: Cho bảng số liệu sau : tổng diện tich rừng , rừng tự nhien , rừng trồng ở nước ta qua các năm (Đơn vị : triệu ha)
Năm
1943
1976
1995
1999
2003
2006
Tổng diện tích rừng
14.3
11.1
9.3
10.9
12.1
12.9
Rừng tự nhiên
14.3
11.0
8.3
9.4
10.0
10.4
Rừng trồng
0
0.1
1.0
1.5
2.1
2.5
a.đồ thể hiện sự biến động tổng diện tích rừng , diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta qua các năm ?( Sử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột trồng)
-cách sử lí : Rừng tự nhiên = Rừng tự nhiên / tổng diện tích rừng x100
b.Nêu nhận xét về sự biến động diện tích rừng ?
Bài 2: Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế
(đơn vị : %)
2000
2002
2003
2004
2005
Nông –Lâm -Thuỷ sản
65.1
61.9
60.3
58.8
57.3
Công nghiệp –Xây dựng
13.1
15.4
16.5
17.3
18.2
Dịch vụ
21.8
22.7
23.2
23.9
24.5
a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo ngành kinh tế và nhận xét ?
bài 3: Cho bảng số liệu :
Hiện trạng sử dụng đất của nước ta , năm 2005
Loại đất
Diện tích (nghìn ha)
Cả nước
33.121.,2
Đất sản xuất nông nghiệp
9412,2
đất lâm nghiệp
14.437,3
đất chuyên dùng
1401,0
Đất ở
602,7
Đất chưa sử dụng
5280,5
Các loại đất khác
1987,5
Tính cơ cấu sử dụng các loại đất nước ta
Dựa vào bảng số liệu đã sử lí ,vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam và nhận xét ?
Bài 2:Cho bảng số liệu sau :
Số dân và sản lượng lúa
1982
1986
1990
1995
1998
2002
Số dân ( Triệu người )
56.2
61.2
66.0
72.0
75.5
79.7
Sản lượng lúa (Triệu tấn )
14.4
16.0
19.2
25.0
29.1
34.4
1.Vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn dân số và sản lượng lúa qua các năm 1982-2002
2.Nhận xét về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và gia tăng sản lượng lúa .
Bài 3: Cho bảng số liệu dưới đây :
Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Năm
Diện tích lúa cả năm (nghìn ha)
Cả Năm
Sản lượng lúa (nghìn tấn )
Chia ra
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
1990
6042,8
19225.1
7865.6
4090.5
7269.0
1995
6765,6
24963.7
10736.6
6500.8
7726.3
2000
7666.3
32529.5
15571.2
8625.0
8333.3
2003
7449.3
34518.6
16822.9
9390.0
8305.7
1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lua của nước ta qua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Dương
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)