GIỮA KÌ I ĐỊA 6
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nga |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: GIỮA KÌ I ĐỊA 6 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Môn Địa lý – lớp 6
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: tháng năm 2016
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Vị trí hình dạng và kích thước của Trái đất.
Biết vị trí trái đất
Trình bày được khái niệm Kinh tuyến, vĩ tuyến, KT gốc, VT gốc.
Số câu
1
1
2
Số câu
0,5
3,0
3,5
Tỷ lệ %
5%
30%
35%
2. Bản đồ. Tỷ lệ bản đồ
Phân loại tỉ lệ bản đồ
Tính được khoảng cách trên bản đồ
Tính được khoảng cách trên thực
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tỷ lệ %
5%
5%
10%
20%
3. Phương hướng trên bản đồ kinh độ vĩ độ toạ độ địa lý
Biết cách xác định phương hướng
Xác định được phương hướng, toạ độ địa lí của một điểm.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2,0
2,5
Tỷ lệ %
5%
20%
25%
4. Kí hiệu trên bản đồ cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Biết phân loại kí hiệu
Xác định được độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
0,5
2,0
Tỷ lệ %
15%
5%
20%
TSố câu
3
2
4
9
TSố điểm
5,5
1,0
3,5
10,0
Tỷ lệ %
55%
10%
35%
100%
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Môn Địa lý – lớp 6
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: tháng năm 2016
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1 điểm)
Câu 1: Với bản đồ không vẽ đường kinh tuyến, vĩ tuyến thì khi xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta phải dựa vào
A. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ
C. mũi tên chỉ hướng Đông trên bản đồ
B. mũi tên chỉ hướng Nam trên bản đồ
D. mũi tên chỉ hướng Tây trên bản đồ
Câu 2: Khoảng cách trên thực tế là 600km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 3 000 000 khoảng cách đó tương ứng với bao nhiêu cm trên bản đồ?
a. 18 cm
b. 19 cm
c. 20 cm
d. 21 cm
Câu 3: Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất là hành tinh thứ mấy trong hệ mặt trời ?
A : thứ hai
B: thứ ba
C : thứ tư
D : Thứ năm
Câu 4: Trên bản đồ các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng:
Dốc
Thoải
Cao
Thấp
II: NỐI CỘT A với cột B(1,5 điểm)
Các loại kí hiệu
Tên kí hiệu
Đáp án
1. Kí hiệu điểm
a. Vùng trồng cà phê
1 với:…………….
2. Kí hiệu đường
b. Nhà máy thủy điện
2 với:……………
3. Kí hiệu diện tích
c. Đường ô tô
3 với:……………
III: Điền vào chổ trống (0,5điểm)
Bản đồ nào trong hai bản đồ dưới đây là bản đồ có tỉ lệ lớn và tỉ lệ nhỏ
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 100.000, bản đồ có tỉ lệ: 1: 2.000.000
Bản đồ có tỉ lệ lớn:……………………….. bản đồ có tỉ lệ nhỏ………………………….
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Môn Địa lý – lớp 6
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: tháng năm 2016
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Vị trí hình dạng và kích thước của Trái đất.
Biết vị trí trái đất
Trình bày được khái niệm Kinh tuyến, vĩ tuyến, KT gốc, VT gốc.
Số câu
1
1
2
Số câu
0,5
3,0
3,5
Tỷ lệ %
5%
30%
35%
2. Bản đồ. Tỷ lệ bản đồ
Phân loại tỉ lệ bản đồ
Tính được khoảng cách trên bản đồ
Tính được khoảng cách trên thực
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tỷ lệ %
5%
5%
10%
20%
3. Phương hướng trên bản đồ kinh độ vĩ độ toạ độ địa lý
Biết cách xác định phương hướng
Xác định được phương hướng, toạ độ địa lí của một điểm.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2,0
2,5
Tỷ lệ %
5%
20%
25%
4. Kí hiệu trên bản đồ cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Biết phân loại kí hiệu
Xác định được độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
0,5
2,0
Tỷ lệ %
15%
5%
20%
TSố câu
3
2
4
9
TSố điểm
5,5
1,0
3,5
10,0
Tỷ lệ %
55%
10%
35%
100%
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Môn Địa lý – lớp 6
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: tháng năm 2016
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1 điểm)
Câu 1: Với bản đồ không vẽ đường kinh tuyến, vĩ tuyến thì khi xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta phải dựa vào
A. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ
C. mũi tên chỉ hướng Đông trên bản đồ
B. mũi tên chỉ hướng Nam trên bản đồ
D. mũi tên chỉ hướng Tây trên bản đồ
Câu 2: Khoảng cách trên thực tế là 600km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 3 000 000 khoảng cách đó tương ứng với bao nhiêu cm trên bản đồ?
a. 18 cm
b. 19 cm
c. 20 cm
d. 21 cm
Câu 3: Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất là hành tinh thứ mấy trong hệ mặt trời ?
A : thứ hai
B: thứ ba
C : thứ tư
D : Thứ năm
Câu 4: Trên bản đồ các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng:
Dốc
Thoải
Cao
Thấp
II: NỐI CỘT A với cột B(1,5 điểm)
Các loại kí hiệu
Tên kí hiệu
Đáp án
1. Kí hiệu điểm
a. Vùng trồng cà phê
1 với:…………….
2. Kí hiệu đường
b. Nhà máy thủy điện
2 với:……………
3. Kí hiệu diện tích
c. Đường ô tô
3 với:……………
III: Điền vào chổ trống (0,5điểm)
Bản đồ nào trong hai bản đồ dưới đây là bản đồ có tỉ lệ lớn và tỉ lệ nhỏ
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 100.000, bản đồ có tỉ lệ: 1: 2.000.000
Bản đồ có tỉ lệ lớn:……………………….. bản đồ có tỉ lệ nhỏ………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Nga
Dung lượng: 1,74MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)