Giáo trình NPT 70t Winword
Chia sẻ bởi Quan Minh Loc |
Ngày 14/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình NPT 70t Winword thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
MICROSOFT WORD
FOR WINDOWS 2000
Bài 1: GIỚI THIỆU WINWORD
I. MÀN HÌNH GIAO TIẾP:
1. Thanh trình đơn (Menu Bar): Nằm dưới thanh tiêu đề, chứa các lệnh của Winword.
File: gồm các lệnh về tập tin và trang in.
Edit: gồm các lệnh về soạn thảo.
View: gồm các lệnh về hiển thị.
Insert: gồm các lệnh về chèn thêm.
Format: gồm các lệnh về định dạng tập tin và đoạn văn bản.
Tools: gồm các lệnh để thực hiện các công cụ.
Table: gồm các lệnh về bảng biểu.
Window: gồm các lệnh về cửa sổ.
Help: gồm các lệnh trợ giúp người sử dụng.
2 . Thanh công cụ (Tool Bar): Nằm dưới thanh trình đơn là 2 thanh công cụ:
a) Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar): chứa các biểu tượng thực hiện một số lệnh thông dụng.
New
Tạo một văn bản mới
Open
Mở tập tin văn bản
Save
Lưu văn bản
Print
In toàn bộ văn bản
Print Preview
Xem văn bản trước khi in
Spelling
Kiểm tra lỗi chính tả
Cut
Chuyển đoạn văn bản đang chọn vào Clipboard
Copy
Chép đoạn văn bản đang chọn vào Clipboard
Paste
Dán nội dung trong Clipboard vào vị trí con trỏ
Format Painter
Sao chép kiểu định dạng
Undo
Bỏ qua một lệnh vừa thi hành
Redo
Hủy bỏ tác dụng Undo
Tables and Borders
Hiện hoặc ẩn thanh công cụ Table and Borders
Insert Microsoft Excel Worksheet
Chèn bảng tính Excel
Columns
Tạo đoạn văn bản dạng cột
Drawing
Hiện hoặc ẩn thanh công cụ vẽ
Zoom
Ấn định tỉ lệ hiển thị của văn bản
b) Thanh công cụ định dạng (Formatting Toolbar): chứa các biểu tượng dùng định dạng các đoạn văn bản.
Style
Kiểu trình bày của đoạn
Font
Chọn Font chữ
Font Size
Chọn cỡ chữ
Bold
Chữ đậm
Italic
Chữ nghiêng
Underline
Gạch dưới
Align Left
Canh trái
Center
Canh giữa
Align Right
Canh phải
Justify
Canh đều hai bên
Numbering
Đánh số thứ tự đoạn
Bullets
Tạo dấu đầu đoạn
Decrease Indent
Giảm lề trái của đoạn
Increase Indent
Tăng lề trái của đoạn
Outside Border
Hiện hoặc ẩn các biểu tượng lệnh tạo đường viền và tạo nền
Highlight
Đánh dấu đoạn văn bản bằng màu
Font Color
Chọn màu cho chữ
Để ẩn / hiện thanh công cụ (Toolbar) ta chọn lệnh View – Toolbars.
3 . Thước (Ruler): Hiển thị thước chia đơn vị đo và đặt các điểm dừng TAB. Thước có thể ẩn hay hiện bằng lệnh View – Ruler.
II. KẾT THÚC WINWORD:
Cách 1 Dùng chuột: Nhắp đúp vào hộp menu điều khiển của cửa sổ / hoặc mở hộp menu điều khiển chọn Close / hoặc nhắp nút Close.
Cách 2 Dùng phím: Gõ + .
Cách 3 Dùng menu: Mở File, chọn Exit.
Bài 2: TẠO VĂN BẢN
I. THAO TÁC TRÊN KHỐI:
1. Chọn một khối:
a) Chọn khối bằng phím:
- Đưa con trỏ tới vị trí đầu khối.
- Nhấn / giữ phím Shift, dùng phím mũi tên đưa con trỏ tới vị trí cuối khối.
b) Chọn khối tòan bộ văn bản: Chọn Edit, Select All hoặc ấn +
2. Sao chép một khối:
Chọn khối cần sao chép.
Mở menu Edit chọn lệnh Copy / hoặc nhắp vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím + để chép khối đã chọn vào Clipboard.
Di chuyển con trỏ đến nơi muốn sao chép.
Mở menu Edit chọn lệnh Paste / hoặc nhắp vào biểu tượng Paste trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím + để dán khối trong Clipboard vào vị trí con trỏ.
3. Di chuyển khối:
Chọn khối cần di chuyển.
Mở menu Edit chọn lệnh Cut / hoặc nhắp vào biểu tượng Cut trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím + để chuyển khối đã chọn vào Clipboard.
Di chuyển con
FOR WINDOWS 2000
Bài 1: GIỚI THIỆU WINWORD
I. MÀN HÌNH GIAO TIẾP:
1. Thanh trình đơn (Menu Bar): Nằm dưới thanh tiêu đề, chứa các lệnh của Winword.
File: gồm các lệnh về tập tin và trang in.
Edit: gồm các lệnh về soạn thảo.
View: gồm các lệnh về hiển thị.
Insert: gồm các lệnh về chèn thêm.
Format: gồm các lệnh về định dạng tập tin và đoạn văn bản.
Tools: gồm các lệnh để thực hiện các công cụ.
Table: gồm các lệnh về bảng biểu.
Window: gồm các lệnh về cửa sổ.
Help: gồm các lệnh trợ giúp người sử dụng.
2 . Thanh công cụ (Tool Bar): Nằm dưới thanh trình đơn là 2 thanh công cụ:
a) Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar): chứa các biểu tượng thực hiện một số lệnh thông dụng.
New
Tạo một văn bản mới
Open
Mở tập tin văn bản
Save
Lưu văn bản
In toàn bộ văn bản
Print Preview
Xem văn bản trước khi in
Spelling
Kiểm tra lỗi chính tả
Cut
Chuyển đoạn văn bản đang chọn vào Clipboard
Copy
Chép đoạn văn bản đang chọn vào Clipboard
Paste
Dán nội dung trong Clipboard vào vị trí con trỏ
Format Painter
Sao chép kiểu định dạng
Undo
Bỏ qua một lệnh vừa thi hành
Redo
Hủy bỏ tác dụng Undo
Tables and Borders
Hiện hoặc ẩn thanh công cụ Table and Borders
Insert Microsoft Excel Worksheet
Chèn bảng tính Excel
Columns
Tạo đoạn văn bản dạng cột
Drawing
Hiện hoặc ẩn thanh công cụ vẽ
Zoom
Ấn định tỉ lệ hiển thị của văn bản
b) Thanh công cụ định dạng (Formatting Toolbar): chứa các biểu tượng dùng định dạng các đoạn văn bản.
Style
Kiểu trình bày của đoạn
Font
Chọn Font chữ
Font Size
Chọn cỡ chữ
Bold
Chữ đậm
Italic
Chữ nghiêng
Underline
Gạch dưới
Align Left
Canh trái
Center
Canh giữa
Align Right
Canh phải
Justify
Canh đều hai bên
Numbering
Đánh số thứ tự đoạn
Bullets
Tạo dấu đầu đoạn
Decrease Indent
Giảm lề trái của đoạn
Increase Indent
Tăng lề trái của đoạn
Outside Border
Hiện hoặc ẩn các biểu tượng lệnh tạo đường viền và tạo nền
Highlight
Đánh dấu đoạn văn bản bằng màu
Font Color
Chọn màu cho chữ
Để ẩn / hiện thanh công cụ (Toolbar) ta chọn lệnh View – Toolbars.
3 . Thước (Ruler): Hiển thị thước chia đơn vị đo và đặt các điểm dừng TAB. Thước có thể ẩn hay hiện bằng lệnh View – Ruler.
II. KẾT THÚC WINWORD:
Cách 1 Dùng chuột: Nhắp đúp vào hộp menu điều khiển của cửa sổ / hoặc mở hộp menu điều khiển chọn Close / hoặc nhắp nút Close.
Cách 2 Dùng phím: Gõ
Cách 3 Dùng menu: Mở File, chọn Exit.
Bài 2: TẠO VĂN BẢN
I. THAO TÁC TRÊN KHỐI:
1. Chọn một khối:
a) Chọn khối bằng phím:
- Đưa con trỏ tới vị trí đầu khối.
- Nhấn / giữ phím Shift, dùng phím mũi tên đưa con trỏ tới vị trí cuối khối.
b) Chọn khối tòan bộ văn bản: Chọn Edit, Select All hoặc ấn
2. Sao chép một khối:
Chọn khối cần sao chép.
Mở menu Edit chọn lệnh Copy / hoặc nhắp vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím
Di chuyển con trỏ đến nơi muốn sao chép.
Mở menu Edit chọn lệnh Paste / hoặc nhắp vào biểu tượng Paste trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím
3. Di chuyển khối:
Chọn khối cần di chuyển.
Mở menu Edit chọn lệnh Cut / hoặc nhắp vào biểu tượng Cut trên thanh công cụ / hoặc dùng tổ hợp phím
Di chuyển con
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Minh Loc
Dung lượng: 698,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)