Giáo trình NPT 70t Excel

Chia sẻ bởi Quan Minh Loc | Ngày 14/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Giáo trình NPT 70t Excel thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG III
MICROSOFT EXCEL 2000

Bài 1: GIỚI THIỆU EXCEL

I. KHỞI ĐỘNG:
Ta có thể khởi động Excel bằng nhiều cách:
- Cách 1: Chọn Start, Programs, Microsoft Excel.



- Cách 2: Nhắp vào biểu tượng  Microsoft Excel trên thanh công cụ Microsoft Office.
- Cách 3:
Chọn Start, Run.
Tại hộp Open dùng Browse tìm đường dẫn đến tập tin Excel.exe
Chọn OK (hoặc gõ Enter).





II. MÀN HÌNH GIAO TIẾP:
1. Các thành phần cơ bản:
- Hộp menu điều khiển  (Control menu box): có tác dụng thu nhỏ, phóng to, thay đổi kích thước cửa sổ, thoát khỏi Excel...
- Thanh tiêu đề (Title bar): cho biết tên của tập tin hiện hành.
- Nút cực tiểu (Minimize button), nút cực đại (Maximize button) hoặc nút phục hồi (Restore button): có tác dụng thu nhỏ hoặc phóng to màn hình.
- Thanh cuộn (Scroll bar): gồm thanh cuộn ngang và thanh cuộn dọc dùng để cuốn màn hình, xem các phần bị che khuất.
2. Thanh trình đơn (Menu bar):
Chứa các lệnh của Excel:



- File: chứa các lệnh về tập tin.
- Edit: chứa các lệnh soạn thảo bảng tính.
- View: chứa các lệnh về hiển thị bảng tính.
- Insert: chứa các lệnh nhập thêm các yếu tố đặc biệt để định dạng trang bảng tính.
- Format: chứa các lệnh dùng để định dạng các kiểu dữ liệu, ô, hàng, cột, sheet ...
- Tools: chứa các lệnh liên quan đến các công cụ hỗ trợ của Excel hoặc của người sử dụng tạo lập.
- Data: chứa các lệnh về dữ liệu như sắp xếp, rút trích...
- Window: chứa các lệnh về cửa sổ như cố định bên trái các cột, làm xuất hiện cửa sổ màn hình mới, ẩn hiện bảng tính ...
- Help: chứa các lệnh trợ giúp của Excel.
3. Các thanh công cụ (Toolbar):
Chứa biểu tượng một số lệnh thông dụng của Excel
a) Thanh công cụ chuẩn (Standard toolbar):

New
Tạo một bảng tính mới


Open
Mở một tập tin có sẵn


Save
Lưu bảng tính


Print
In toàn bộ bảng tính


Print Preview
Xem trước khi in


Spelling
Kiểm tra lỗi chính tả


Cut
Cắt khối đang chọn vào Clipboard


Copy
Chép khối đang chọn vào Clipboard


Paste
Dán nội dung trong Clipboard vào vị trí con trỏ


Format Painter
Sao chép định dạng


Undo
Bỏ qua một lệnh vừa thi hành


Redo (Repeat)
Hủy bỏ tác dụng Undo


AutoSum
Tính tổng


Paste Function
Hướng dẫn sử dụng hàm


Sort Ascending
Sắp xếp tăng dần


Sort Descending
Sắp xếp giảm dần


Chart Wizart
Tạo biểu đồ


Map
Tạo bản đồ


Drawing
Hiện hoặc ẩn thanh công cụ vẽ


Zoom
Ấn định tỉ lệ hiển thị của bảng tính


Office Assistance
Trợ giúp

 b) Thanh công cụ định dạng (Formatting toolbar):


Font
Chọn Font chữ


Font Size
Chọn cỡ chữ


Bold
Chữ đậm


Italic
Chữ nghiêng


Underline
Gạch dưới


Align Left
Canh trái ô


Center
Canh giữa ô


Align Right
Canh phải ô


Merge and Center
Đưa dữ liệu vào giữa một số ô


Currency Style
Chèn dấu tiền tệ $ vào dữ liệu số trong ô


Percent Style
Biến dữ liệu số trong ô thành dạng %


Comma Style
Chèn dấu phân cách (,)


Increase Decimal
Tăng số lẻ


Decrease Decimal
Giảm số lẻ


Borders
Kẻ ô


Decreae Indent
Giảm lề trái


Increae Indent
Tăng lề trái


Fill Color
Chọn màu nền


Font Color
Chọn màu cho chữ

 4. Thanh công thức (Formula bar):


Là thanh ngang chứa:
- Hộp tên (Name Box): chứa địa chỉ ô hiện hành.
- Các nút  Cancel,  Enter, Edit Formular
- Nội dung dữ liệu trong ô hiện hành.
5. Bảng tính (Worksheet):
Bảng tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quan Minh Loc
Dung lượng: 3,36MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)