Giáo án Tin 8 (Thao giảng 22/12)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Tin 8 (Thao giảng 22/12) thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
*ÔN TẬP HỌC KÌ I**TIN 8*
Gv: Lê Thị Thảo Nhung
ÔN TẬP
I- Lý thuyết
II- Bài tập
Var min = 10;
Var x: real;
Type 1hs: integer;
const tb: real;
Câu 1:Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
3
Bài tập
(a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
(a2 + b)(1 + c)3
(a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
(a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
Câu2: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn
trong Pascal như thế nào?
3
Một kết quả khác
10
9
1
Câu3: Ta thực hiện các lệnh gán sau :
x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là:
3
Một kết quả khác
Readln ;
Writeln(a);
Readln(a);
Câu 4:nhập giá trị a từ bàn phím vào ta thực hiện
lệnh nào?
3
end
program
uses
begin
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
thư viện là:
3
string
real
char
integer
Câu 6: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?
3
F4
F3
F2
F1
Câu 7: Để lưu chương trình trong NNLT Pascal
ta nhấn phím?
3
Clrcsr;
Clrscr;
Clool ;
. Clear;
Câu 8: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:
3
End
Program
Begin
. Uses
Câu 9:Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
tên chương trình là:
3
5
4
3
2
Câu 10:Kết quả của phép tính 17 mod 3 bằng:
3
(18-4)/(6+1-4)
(18 – 4)/(6+1)-4
(18–4)/6+1–4
18–4/6+1–4
Câu 11: Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức
trong Pascal là:
3
Const pi=3.14;
Const pi=3.14 real;
Const pi: 3.14;
Const pi:=3.14 real;
Câu 12: Cách khai báo hằng đúng là:
3
Ctrl + X
Ctrl + F9
Alt + X
Alt + F9
Câu 13: Để thoát khỏi Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào?
3
các số nguyên từ - 215 đến 215 + 1
các số nguyên từ 0 đến 255
các số nguyên từ – 210 đến 210- 1
các số nguyên từ – 215 đến 215- 1
Câu 14:Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn là:
3
y:= 10.5;
n:= 3.5;
x:= 6;
m:= -4;
Câu 15: Cho khai báo biến trong chương trình
Var m, n: integer;
x , y : real; Lệnh nào gán sai?
Các thao tác trên bàn phím
Các hoạt động
Các lệnh
Các thao tác trên chuột
Câu 16:Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua?
255
250
200
155
Câu 17: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự?
không giới hạn
10 biến
Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
Câu 18: Số biến có thể khai báo tối đa trong một
chương trình là bao nhiêu?
4 >7
(7<1) or (6<2)
(7<1) and (6>2)
. (5>3) and (6>2)
Câu 19:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sẽ cho
kết quả là True?
Một dãy các chữ và số
Một số thực bất kì
Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép
. Một số nguyên bất kì
Câu 20:Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu
các giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
if X<10 then;……………………
if (X mod 2 = 1) and (X>10) then X:= 0;………………
if (X mod 3 = 0) or (X>= 5) then X:= 2*X;…………...
. If X mod 3 = 2 then X:= X+1;………………………….
Câu 21:Sau mỗi câu lệnh dưới đây giá trị của biến X
sẽ là bao nhiêu nếu trước đó X bằng 5?
X= 6
X= 10
X= 5
X= 5
Câu 21: Hãy sắp xếp dãy số sau tương ứng vào bảng
n. chiều cao
a. 105
b.10.5
c. “105”
d. 1290
e. 7.5
f. “tin hoc lop 8”
g. điểm trung bình
m. tuổi
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(23+987)2 +1:9……………………………………..
b. (a2+y2)10- 4……………………………………
(23+987)*(23+987)+1/9
(a*a+y*y)*10-4
(23+987)2 +1:9……………………………………..
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Var a,b: = integer;
Const c:= 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Var : a,b Integer;
m: char;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25
pi:=3.1416;
m:= 10;
Readln;
End.
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Var a,b: = integer;
Const c:= 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Var a: integer;
b:real;
Const c = 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Sai cú pháp khai báo biến
Sai cú pháp khai báo hằng.
Giá trị được gán có kiểu dữ liệu không phù hợp.
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Var : a,b Integer;
m: char;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25
pi:=3.1416;
m:= 10;
Readln;
End.
Var a,b,m: Integer;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25;
m:= 10;
Readln;
End.
Sai cú pháp khai báo biến
Thiếu dấu ; cuối câu lệnh
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
a/ Tính diện tích S của hình
tam giác với độ dài một cạnh a
và chiều cao tương ứng là h
(a và h là 2 số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím)
b/ Tính kết quả c của phép chia
lấy phần nguyên và kết quả d
của phép chia lấy phần dư
của hai số nguyên a và b
được nhập vào từ bàn phím.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
a/ Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ để in ra dòng thông báo ‘ a là số chẵn ’ nếu a chia hết cho 2; ‘ a là số lẻ’ nếu a không chia hết cho 2.
b/ Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ để in ra dòng thông báo ‘ a là số dương ’ nếu a lớn hơn 0; ‘ a không là số dương ’ nếu a bé hơn hoặc bằng 0.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Câu hỏi
2
6
Đây là một công cụ lập trình rất quan trọng
B
I
E
N
N
H
O
Từ khóa khai báo biến trong Pascal là gì?
V
A
R
Khi khai báo biến ta phải khai báo........và khai báo kiểu dữ liệu của biến
T
E
N
B
I
E
N
Biến dùng để chứa cái gì?
K
D
U
L
I
E
U
Trước khi sử dụng một biến nào đó thì ta phải làm gì?
H
A
I
B
A
O
Khi khai báo biến trong một NNLT nào đó thì ta phải tuân thủ theo cái gì?
C
U
P
H
A
P
TRò CHƠI Ô CHữ
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
- VỊ nh n li bi.
- Thc hnh trn my nu c iỊu kiƯn.
- Chun b cho ki?m tra h?c kì I
Xin chào tạm biêt!
3. Hãy viết biểu thức toán học dưới đây sang biểu thức trong TP
(1+z)*((x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x)))
4. Hãy viết các biểu thức trong Pascal dưới đây sang biểu thức toán học tương ứng
a) a/b*2
b) a*b*c/2
c) 1/a*b/c
d) b/sqrt(a*a+b)
TRò CHƠI Ô CHữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T
R
A
N
G
T
N
H
TỪ KHOÁ
C Ộ T
? ? ?
A V E R A G E
? ? ? ? ? ? ?
Đ Ị A C H Ỉ
M I N
? ? ? ? ? ?
H À N G
? ? ? ?
T Í N H T Ổ N G
? ? ?
Í
K Í T Ự
? ? ? ?
L Ớ N N H Ấ T
? ? ? ? ? ? ?
K H Ố I
? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?
Câu 11 : Hãy mô tả thuật toán sau?
Nhập một số nguyên a từ bàn phím. Nếu a là số chẵn thì in ra màn hình a là số chẵn. Nguợc lại thì in ra màn hình a là số lẻ?
Thuật toán:
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Bước 3: Kết thúc.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Gv: Lê Thị Thảo Nhung
ÔN TẬP
I- Lý thuyết
II- Bài tập
Var min = 10;
Var x: real;
Type 1hs: integer;
const tb: real;
Câu 1:Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
3
Bài tập
(a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
(a2 + b)(1 + c)3
(a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
(a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
Câu2: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn
trong Pascal như thế nào?
3
Một kết quả khác
10
9
1
Câu3: Ta thực hiện các lệnh gán sau :
x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là:
3
Một kết quả khác
Readln ;
Writeln(a);
Readln(a);
Câu 4:nhập giá trị a từ bàn phím vào ta thực hiện
lệnh nào?
3
end
program
uses
begin
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
thư viện là:
3
string
real
char
integer
Câu 6: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?
3
F4
F3
F2
F1
Câu 7: Để lưu chương trình trong NNLT Pascal
ta nhấn phím?
3
Clrcsr;
Clrscr;
Clool ;
. Clear;
Câu 8: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:
3
End
Program
Begin
. Uses
Câu 9:Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo
tên chương trình là:
3
5
4
3
2
Câu 10:Kết quả của phép tính 17 mod 3 bằng:
3
(18-4)/(6+1-4)
(18 – 4)/(6+1)-4
(18–4)/6+1–4
18–4/6+1–4
Câu 11: Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức
trong Pascal là:
3
Const pi=3.14;
Const pi=3.14 real;
Const pi: 3.14;
Const pi:=3.14 real;
Câu 12: Cách khai báo hằng đúng là:
3
Ctrl + X
Ctrl + F9
Alt + X
Alt + F9
Câu 13: Để thoát khỏi Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào?
3
các số nguyên từ - 215 đến 215 + 1
các số nguyên từ 0 đến 255
các số nguyên từ – 210 đến 210- 1
các số nguyên từ – 215 đến 215- 1
Câu 14:Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn là:
3
y:= 10.5;
n:= 3.5;
x:= 6;
m:= -4;
Câu 15: Cho khai báo biến trong chương trình
Var m, n: integer;
x , y : real; Lệnh nào gán sai?
Các thao tác trên bàn phím
Các hoạt động
Các lệnh
Các thao tác trên chuột
Câu 16:Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua?
255
250
200
155
Câu 17: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự?
không giới hạn
10 biến
Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
Câu 18: Số biến có thể khai báo tối đa trong một
chương trình là bao nhiêu?
4 >7
(7<1) or (6<2)
(7<1) and (6>2)
. (5>3) and (6>2)
Câu 19:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sẽ cho
kết quả là True?
Một dãy các chữ và số
Một số thực bất kì
Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép
. Một số nguyên bất kì
Câu 20:Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu
các giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
if X<10 then;……………………
if (X mod 2 = 1) and (X>10) then X:= 0;………………
if (X mod 3 = 0) or (X>= 5) then X:= 2*X;…………...
. If X mod 3 = 2 then X:= X+1;………………………….
Câu 21:Sau mỗi câu lệnh dưới đây giá trị của biến X
sẽ là bao nhiêu nếu trước đó X bằng 5?
X= 6
X= 10
X= 5
X= 5
Câu 21: Hãy sắp xếp dãy số sau tương ứng vào bảng
n. chiều cao
a. 105
b.10.5
c. “105”
d. 1290
e. 7.5
f. “tin hoc lop 8”
g. điểm trung bình
m. tuổi
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(23+987)2 +1:9……………………………………..
b. (a2+y2)10- 4……………………………………
(23+987)*(23+987)+1/9
(a*a+y*y)*10-4
(23+987)2 +1:9……………………………………..
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Var a,b: = integer;
Const c:= 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Var : a,b Integer;
m: char;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25
pi:=3.1416;
m:= 10;
Readln;
End.
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Var a,b: = integer;
Const c:= 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Var a: integer;
b:real;
Const c = 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln;
End.
Sai cú pháp khai báo biến
Sai cú pháp khai báo hằng.
Giá trị được gán có kiểu dữ liệu không phù hợp.
Bài tập nhóm: Em hãy liệt kê các lỗi nếu có trong các chương trình dưới đây và sửa lại chương trình cho đúng.
Var : a,b Integer;
m: char;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25
pi:=3.1416;
m:= 10;
Readln;
End.
Var a,b,m: Integer;
Const pi=3.14;
Begin
a:=100;
b:=25;
m:= 10;
Readln;
End.
Sai cú pháp khai báo biến
Thiếu dấu ; cuối câu lệnh
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
a/ Tính diện tích S của hình
tam giác với độ dài một cạnh a
và chiều cao tương ứng là h
(a và h là 2 số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím)
b/ Tính kết quả c của phép chia
lấy phần nguyên và kết quả d
của phép chia lấy phần dư
của hai số nguyên a và b
được nhập vào từ bàn phím.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
a/ Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ để in ra dòng thông báo ‘ a là số chẵn ’ nếu a chia hết cho 2; ‘ a là số lẻ’ nếu a không chia hết cho 2.
b/ Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ để in ra dòng thông báo ‘ a là số dương ’ nếu a lớn hơn 0; ‘ a không là số dương ’ nếu a bé hơn hoặc bằng 0.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Câu hỏi
2
6
Đây là một công cụ lập trình rất quan trọng
B
I
E
N
N
H
O
Từ khóa khai báo biến trong Pascal là gì?
V
A
R
Khi khai báo biến ta phải khai báo........và khai báo kiểu dữ liệu của biến
T
E
N
B
I
E
N
Biến dùng để chứa cái gì?
K
D
U
L
I
E
U
Trước khi sử dụng một biến nào đó thì ta phải làm gì?
H
A
I
B
A
O
Khi khai báo biến trong một NNLT nào đó thì ta phải tuân thủ theo cái gì?
C
U
P
H
A
P
TRò CHƠI Ô CHữ
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
- VỊ nh n li bi.
- Thc hnh trn my nu c iỊu kiƯn.
- Chun b cho ki?m tra h?c kì I
Xin chào tạm biêt!
3. Hãy viết biểu thức toán học dưới đây sang biểu thức trong TP
(1+z)*((x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x)))
4. Hãy viết các biểu thức trong Pascal dưới đây sang biểu thức toán học tương ứng
a) a/b*2
b) a*b*c/2
c) 1/a*b/c
d) b/sqrt(a*a+b)
TRò CHƠI Ô CHữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T
R
A
N
G
T
N
H
TỪ KHOÁ
C Ộ T
? ? ?
A V E R A G E
? ? ? ? ? ? ?
Đ Ị A C H Ỉ
M I N
? ? ? ? ? ?
H À N G
? ? ? ?
T Í N H T Ổ N G
? ? ?
Í
K Í T Ự
? ? ? ?
L Ớ N N H Ấ T
? ? ? ? ? ? ?
K H Ố I
? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?
Câu 11 : Hãy mô tả thuật toán sau?
Nhập một số nguyên a từ bàn phím. Nếu a là số chẵn thì in ra màn hình a là số chẵn. Nguợc lại thì in ra màn hình a là số lẻ?
Thuật toán:
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Bước 3: Kết thúc.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)