GIÁO ÁN KT 45 PHÚT ĐỊA 9 HKI CÓ MA TRẬN(2013-2014)
Chia sẻ bởi Cao Van Le |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN KT 45 PHÚT ĐỊA 9 HKI CÓ MA TRẬN(2013-2014) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12-10-2013
Tiết 18
KIỂM TRA 45 PHÚT.
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề:Địa lí dân cư,Địa lí kinh tế
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 16 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau: Địa lí dân cư 5 tiết (33%),Địa lí kinh tế 15 tiết(67%)trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Địa lí dân cư
Biết đặc điểm dân cư nước ta
Tính được MDDS
Số điểm 1.0
Tỉ lệ 10%
Số điểm
0.5
Tỉ lệ 43%
Số điểm
0,5
Tỉ lệ 14%
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10%
Chủ đề2
Địa lí kinh tế
-Biết các nhân tố ảnh hưởng nông nghiệp.
-Tình hình phân bố nông nghiệp,công nghiệp,dịch vụ
Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm
Trình bày một số ngành dịch vụ
Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng và nhận xét.
Số điểm
9.0
Tỉ lệ 90 %
Số điểm
1.5
Tỉ lệ 15 %
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 10 %
Số điểm
0.5
Tỉ lệ 5 %
Số điểm
3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm 9.0
Tỉ lệ 90%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
4.0điểm
Tỉ lệ 40%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
ĐỀ I:
I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm):
Câu1 (2 điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Hoa.
B. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Khơ-me
2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:
A. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
3. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là:
A. Đường biển.
C. Đường bộ.
B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
4. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.
B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.
Câu 2(0.5 điểm): Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Địa danh
Chức năng
Đáp án
1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2.Sân bay Tân Sơn Nhất.
3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
a. Là cảng hàng không lớn nhất TP.Hồ Chí Minh.
b. Là những cảng biển lớn của nước ta.
c. Là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
1+.........
2+.........
3+.........
Câu 3(0.5 điểm): Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau:
“ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là.(
Tiết 18
KIỂM TRA 45 PHÚT.
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề:Địa lí dân cư,Địa lí kinh tế
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 16 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau: Địa lí dân cư 5 tiết (33%),Địa lí kinh tế 15 tiết(67%)trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Địa lí dân cư
Biết đặc điểm dân cư nước ta
Tính được MDDS
Số điểm 1.0
Tỉ lệ 10%
Số điểm
0.5
Tỉ lệ 43%
Số điểm
0,5
Tỉ lệ 14%
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10%
Chủ đề2
Địa lí kinh tế
-Biết các nhân tố ảnh hưởng nông nghiệp.
-Tình hình phân bố nông nghiệp,công nghiệp,dịch vụ
Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm
Trình bày một số ngành dịch vụ
Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng và nhận xét.
Số điểm
9.0
Tỉ lệ 90 %
Số điểm
1.5
Tỉ lệ 15 %
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 10 %
Số điểm
0.5
Tỉ lệ 5 %
Số điểm
3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm 9.0
Tỉ lệ 90%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
4.0điểm
Tỉ lệ 40%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
ĐỀ I:
I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm):
Câu1 (2 điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Hoa.
B. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Khơ-me
2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:
A. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
3. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là:
A. Đường biển.
C. Đường bộ.
B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
4. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.
B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.
Câu 2(0.5 điểm): Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Địa danh
Chức năng
Đáp án
1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2.Sân bay Tân Sơn Nhất.
3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
a. Là cảng hàng không lớn nhất TP.Hồ Chí Minh.
b. Là những cảng biển lớn của nước ta.
c. Là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
1+.........
2+.........
3+.........
Câu 3(0.5 điểm): Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau:
“ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là.(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Le
Dung lượng: 216,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)