địa 9 tiết 33

Chia sẻ bởi Nguyễn Kháng Thiên | Ngày 16/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: địa 9 tiết 33 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Tuần:17 Ngày soạn: 14/12/2012
Tiết:33 Ngày dạy: 17/12/2012




I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS phải:
1. Kiến thức
- Nhằm đánh giá lại quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy và học kiến thức địa lí, để từ đó tìm ra các biện pháp phù hợp với đặc thù bộ môn và đối tượng học sinh
- Địa lí tự nhiên và kinh tế Việt Nam, tự nhiên, dân cư, kinh tế của các vùng kinh tế nước ta.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, thực hiện tốt cuộc vận động “hai không “ trong ngành giáo dục.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1. Học sinh: Học bài, chuẩn bị các dụng cụ học tập đầy đủ.
2. Giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Chủ đề/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL

Chủ đề 1: Địa lí dân cư



- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.
- Biết các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhauu, chung sống đoàn kết, xây dựng và bảo vệ tổ quốc.







Số câu:1
1.5 đ = 15% TSĐ

Câu B (1) 100% = 1.5 đ







Chủ đề 2: Địa lí các ngành kinh tế
- Trình bày được thực trạng phát triển ngành lâm nghiệp, du lịch.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành du lịch






Số câu: 3
1.5 đ = 15% TSĐ

Câu I(1); II
% =
1.25 đ

Câu I(2)
% =
0.25 đ






Chủ đề : Địa lí các vùng kinh tế
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
- Sự phát triển nền kinh tế sau đổi mới

- Trình bày được thế mạnh về kinh tế của các vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ.

- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành công nghiệp của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.



Số câu: 8
7.0 đ = 70 %TSĐ
Câu: I (3,5,8): % =
0.75 đ

Câu: I (4,6,7)
% = 0.75 đ
Câu B(2)
% =
3.0 đ

Câu B(3)
% =
2.5 đ



 TSĐ: 10
= 100 % TS Đ
Số câu: 6 =
3.5 đ
Số câu: 5 =
4.0 đ
Số câu: 1 =
2.5 đ
0


ĐỀ THI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3.0 điểm)
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: (2.0 điểm)
Câu 1: Rừng ở nước ta hiện nay đang:
a. Tăng độ che phủ. b. Giảm diện tích và chất lượng.
c. Tăng diện tích. d. Không thay đổi.
Câu 2: Hồ Xuân Hương ở Đà Lạt thuộc tài nguyên du lịch:
a. Tự nhiên. b. Nhân văn. c. Văn hoá dân gian. d. Di tích lịch sử.
Câu 3: Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có:
a. Mùa đông lạnh nhất cả nước. b. Chịu ảnh hưởng của gió Lào nhiều nhất.
c. Khí hậu khô nóng nhất nước. d. Khí hậu mang tính trung gian.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là vùng:
a. Chuyên canh cây công nghiệp lớn. b. Lương thực lớn thứ 2 cả nước.
c. Khai thác nhiều khoáng sản. d. Kinh tế biển phát triển mạnh nhất.
Câu 5: Bắc Trung Bộ kéo dài từ dãy núi Tam Điệp đến:
a. Dãy Hoành Sơn. b. Dãy Bạch Mã. c. Dãy Trường Sơn Bắc. d. Bình Thuận.
Câu 6: Kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kháng Thiên
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)