Địa 9 KII

Chia sẻ bởi Tô Tiến Sơn | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Địa 9 KII thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Bảo Lạc
Trường THCS Khánh Xuân
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Địa lí
Lớp: 9
Thời gian:45’
Ngày soạn:10/4/2014
Ngày kiểm tra:
1. Mục đích kiểm tra
- Đánh giá kêt quả học tập của HS trong học kì II nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt chuẩn của HS về KT,KN, thái độ so với mục tiêu dạy học đã đề ra.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng vào làm bài
- GD học sinh ý thức làm bài nghiêm túc,tư duy, sáng tạo.
2. Xác đinh hình thức kiểm tra
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận.




























3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.


Chủ đề (Nội dung)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

Vùng ĐB Sông Cửu Long


Nêu được thế mạnh và tài nguyên thiên nhiên để phát triển KT - XH







Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :

 1
3
30%


 1
3
30%


Vùng Đông Nam Bộ




Nêu được tình hình phát triển ngành công nghiềp

Vai trò của vùng đối với sự phát triển cn cả nước.







 Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :

 1/2
2
20%
1/2
1
10%



Vùng Tây Nguyên





Vận dụng kiến thức kĩ năng vẽ biêủ đồ cơ câú, nhận xét và giải thích.








Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :



1
4
40%
 1
4
40%


Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
 1+1/2
5
50%
1/2
1
10%
1
4
40%
 3
10
100%








































4. Biên soạn đề kiểm tra:




Câu 1 (3đ): Hãy nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triên KT - XH ở đồng bằng sông Cửu Long ?
câu 2 (3đ): Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? Cho biết vai trò của vùng đối với sự phát triển công nghiệp cả nước ?
Câu 3 (4đ): Cho bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ( nghìn ha)

Cây công nghiệp
1995
1998

Tổng số
Cà phê
Cao su
Chè
Các cây công nghiệp khác
230,7
147,4
52,5
15,6
15,2
407,4
293,9
86,3
18,7
8,5


a. Vẽ biểu đồ cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên qua các năm trên?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu diện tich cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên qua các năm trên?



















5. Đáp án và biểu điểm.

Câu
Nội dung
Điểm







Câu 1

Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế –xã hội của vùng:
* Đất :
- Có nhiều loại với 4 triệu ha. Chiếm diện tích lớn nhất là phù sa ngọt thuận lợi trồng cây lương thực (lúa )
- Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho xây dựng và phát triển cây Công nghiêp.
* Rừng :
- Đặc trưng với rừng ngập mặn ven biển với nguồn lợi sinh vật phong phú.
*. Khí hậu :
- Nắng ấm, lượng mưa lớn.
* Nước :
- Hệ thống kênh rạch chằng chịt...
*. Biển và đảo :
- Nguồn hải sản hết sức phong phú...
- Có nhiều ngư trường rộng lớn thuận lợi cho phát triển thuỷ sản.





1




1





1





Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tô Tiến Sơn
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)