Địa 9-HKII-0809

Chia sẻ bởi Vũ Đức Cảnh | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Địa 9-HKII-0809 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra học kỳ II
Môn: địa 9 (45’)
Họ và tên: ………………………………….. Lớp: ……………



 I – Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu 1 (1.5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Hệ thống đảo ven bờ tập trung nhiều ở vùng biển của các tỉnh:
A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Nghệ An. D. Kiên Giang.
2. ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng sông Cửu Long:
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng cả nước.
D. Chiếm 60% sản lượng thuỷ hải sản của cả nước.
3. ý nào thể hiện những khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu lao động có tay nghề B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Chậm đổi mới công nghệ, môi trường đang bị ô nhiễm E. Cả ý C và D
4. ý nào thể hiện đúng nhất đặc điểm công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp: sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm, khai thác dầu khí.
B. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, có nhiều ngành quan trọng như khai thác dầu khí hoá dầu, công nghệ cao, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Cả ý B và C
5. Các nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi B. Người dân có truyền thống trồng cao su
C. Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu cao su D. Tất cả các ý trên
6. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên của đồng bằng sông Cửu Long:
A. Khí hậu nắng nóng quanh năm B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Khoáng sản không nhiều
Câu 2 (1.5 điểm): Sắp xếp các bãi tắm ở bên trái với các tỉnh (Thành phố) ở bên phải cho đúng.
1. Bãi Cháy
2. Đồ Sơn
3. Cửa Lò
4. Thuận An
5. Nha Trang
6. Vũng Tàu
……………………………...
……………………………...
……………………………...
……………………………...
……………………………...
……………………………...
a. Nghệ An
b. Thừa Thiên Huế
c. Quảng Ninh
d. Thanh Hoá
e. Bà Rịa – Vũng Tàu
g. Hà Tĩnh
h. Khánh Hoà

II – Phần tự luận (7 điểm):
Câu 3 (2 điểm):
Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận nào? Hãy chú thích tên các bộ phận đó lên hình vẽ dưới đây.







Câu 4 (3 điểm): Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 5 (2 điểm):
Nêu thực trạng giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đức Cảnh
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)