Địa 9 HKI 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Trần Uy Cường |
Ngày 16/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Địa 9 HKI 2015 - 2016 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 9
Năm học: 2015-2016
GV RA ĐỀ: BẠCH THỊ THU NHI
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa Lí Kinh Tế
Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nghành
TSĐ
2điểm
2 câu=2 điểm
Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
Sự Phân Hóa Lảnh Thổ
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
(3 đ)
Vẽ được biểu đồ biểu diển theo đường
TSĐ
7điểm
2 câu=3 điểm
3 đ
3 điểm
TSĐ: 10điểm
3.0 điểm
3 điểm
* RA ĐỀ TỪ MA TRẬN :
PHÒNG GD BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học:2015-2016
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ MÔN: ĐỊA 9
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
Điểm :
Lời phê của giáo viên:
Giám thị
Câu 1(2 điểm): Dựa vào hai biểu đồ dưới đây hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta và giải thích sự thay đổi đó?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ ở nước ta ?
Câu 3 (3điểm): Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội ?
Câu 4 (3điểm )Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a/Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng ?
b/Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng ?
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ NĂM HỌC: 2015-2016
ĐÁP ÁN Môn: Địa. Lớp: 9
Câu 1:2 điểm
* Nhận xết: Năm 2003 so với 1989 có sự thay đổi:
- Số lao động ngành nông lâm ngư giảm nhanh từ 71,5% xuống còn 59,6%( giảm 11,9%)
-Lao động ngành CN-XD tăng 5,2%, lao động ngành dịch vụ tăng khá nhanh(tăng 6,7%)
* Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tích cực do cơ cấu ngành kinh tế cũng có sự chuyển dịch theo hướng CNH.
Câu 2:mổi ý 0,5 điểm
*Cơ cấu ngành dịch vụ :
Gồm Dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
* Vai trò:
-Cung cấp nguyên liệu, vật tư sán xuất cho các ngành kinh tế
-Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất,giữa các vùng trong nước, giữa nước ta với nước ngoài.
- Thu hút lao động ,tạo nhiều việc làm,tăng thu nhập và nâng cao mức sống cho người lao động.
Câu 3 ( 3 điểm ) mổi ý cho 0,5 đ
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Thuận lợi : -Đất phù sa sông Hồng màu mở
-khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ,có mùa đông lạnh
- nguồn nước dồi dào từ sông ngòi .
-Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể như sét cao lanh ,than nâu ,khí tự nhiên .
- Tài nguyên Biển khá phong phú có thể phát triển tổng hợp kinh tế biển .
Khó khăn Khoáng sản ít, ô nhiểm môi trường ,thiên tai
Câu 4 (3 điểm )
a-Vẽ biểu đồ đường .Lấy gốc năm 1995 là 100% ,trục tung chia 10 đoạn mổi đoạn 0,3%.Trục hoành là các năm (lấy tỷ lệ các
Năm học: 2015-2016
GV RA ĐỀ: BẠCH THỊ THU NHI
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa Lí Kinh Tế
Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nghành
TSĐ
2điểm
2 câu=2 điểm
Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
Sự Phân Hóa Lảnh Thổ
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
(3 đ)
Vẽ được biểu đồ biểu diển theo đường
TSĐ
7điểm
2 câu=3 điểm
3 đ
3 điểm
TSĐ: 10điểm
3.0 điểm
3 điểm
* RA ĐỀ TỪ MA TRẬN :
PHÒNG GD BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học:2015-2016
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ MÔN: ĐỊA 9
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
Điểm :
Lời phê của giáo viên:
Giám thị
Câu 1(2 điểm): Dựa vào hai biểu đồ dưới đây hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta và giải thích sự thay đổi đó?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ ở nước ta ?
Câu 3 (3điểm): Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội ?
Câu 4 (3điểm )Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a/Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng ?
b/Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng ?
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ NĂM HỌC: 2015-2016
ĐÁP ÁN Môn: Địa. Lớp: 9
Câu 1:2 điểm
* Nhận xết: Năm 2003 so với 1989 có sự thay đổi:
- Số lao động ngành nông lâm ngư giảm nhanh từ 71,5% xuống còn 59,6%( giảm 11,9%)
-Lao động ngành CN-XD tăng 5,2%, lao động ngành dịch vụ tăng khá nhanh(tăng 6,7%)
* Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tích cực do cơ cấu ngành kinh tế cũng có sự chuyển dịch theo hướng CNH.
Câu 2:mổi ý 0,5 điểm
*Cơ cấu ngành dịch vụ :
Gồm Dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
* Vai trò:
-Cung cấp nguyên liệu, vật tư sán xuất cho các ngành kinh tế
-Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất,giữa các vùng trong nước, giữa nước ta với nước ngoài.
- Thu hút lao động ,tạo nhiều việc làm,tăng thu nhập và nâng cao mức sống cho người lao động.
Câu 3 ( 3 điểm ) mổi ý cho 0,5 đ
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Thuận lợi : -Đất phù sa sông Hồng màu mở
-khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ,có mùa đông lạnh
- nguồn nước dồi dào từ sông ngòi .
-Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể như sét cao lanh ,than nâu ,khí tự nhiên .
- Tài nguyên Biển khá phong phú có thể phát triển tổng hợp kinh tế biển .
Khó khăn Khoáng sản ít, ô nhiểm môi trường ,thiên tai
Câu 4 (3 điểm )
a-Vẽ biểu đồ đường .Lấy gốc năm 1995 là 100% ,trục tung chia 10 đoạn mổi đoạn 0,3%.Trục hoành là các năm (lấy tỷ lệ các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Uy Cường
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)