Dia 9 hk2

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 16/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Dia 9 hk2 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2007 – 2008)
PÔTHI MÔN : Địa lý - khối 9
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2

I/. Trắc nghiệm : ( 3đ )
* Khoanh tròn ý đúng nhất trong mỗi câu sau ( 2đ )
Câu 1 : Vùng nuôi trồng thủy sản mạnh nhất nước ta là :
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng Sông Cửu Long
c. Đồng bằng Sông Hồng d. Bắc Trung Bộ
Câu 2 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm những tỉnh nào ?
a. Thành phố Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bà Rịa-Vũng Tàu
b. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Long An
c. Côn Đảo, Long An, Biên Hoà, Vũng Tàu
d. Hai câu ( a + b ) đúng
Câu 3 : Sự ô nhiễm môi trường biển trong những năm gần đây, nguyên nhân là do :
a. Du lịch biển
b. Nuôi trồng thủy sản ven biển
c. Chất độc hại từ đất liền theo sông chảy ra biển, rác thải ở cảng biển, bãi tắm, hoạt động giao thông trên biển và khai thác dầu khí trên biển.
d. Chất thải chưa xử lý đổ ra sông biển
Câu 4 : Để chuẩn bị cho việc lọc dầu, ngoài nhà máy lọc dầu Dung Quất đang xây dựng, nước ta sẽ xây dựng thêm nhà máy lọc dầu ở tỉnh nào của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ?
a. Vĩnh Long b. Cần Thơ c. Đồng Tháp d. Cà Mau
* Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau ( 1đ )
Câu 5 : Đông Nam Bộ có hai loại đất chủ yếu là . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . rất thích hợp với . . . . . . . . . . . . . có giá trị xuất khẩu như . . . . . . . . . . . . .
II/. Tự luận : ( 7đ )
Câu 1 : Kể tên các ngành kinh tế biển ? ( 1đ )
Câu 2 : Nêu những đặc điểm chủ yếu về dân cư, xã hội vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ? ( 2đ )
Câu 3 : Trình bày sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển-đảo ở nước ta ?
( 1,5đ )
Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của Sóc Trăng từ năm 1995-2003 ( đơn vị %). Qua biểu đồ hãy nêu nhận xét (2,5đ )

1995
2003

Cơ cấu
100
100

+ Thành thị
17
18

+ Nông thôn
83
82

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)