ĐỊA 9-HK1-2010
Chia sẻ bởi Lương Cao Trịnh |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỊA 9-HK1-2010 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lí 9
( Thời gian: 45 phút )
A. Phần trắc nghiệm:3 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1:Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng:
A/Thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp lâu năm.
B/Thủy điện, khai thác khoáng sản, cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt.
C/Thủy điện, cây ăn quả cận nhiệt, cây lương thực.
D/Rau quả ôn đới, cây lương thực, khai thác khoáng sản.
Câu 2 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Đồng bằng sông Cửu Long.
B) Duyên Nam Trung Bộ. D) Đông Nam Bộ.
Câu 3: Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 4 : Vùng nào của nước ta không tiếp giáp biển?
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Tây Nguyên.
B) Đông Nam Bộ. D) Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Địa danh du lịch nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Chùa Hương B. Hạ Long C. Cúc Phương D. Cát Bà
Câu 6 . Các bãi biển nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:
A/Đồ Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Lăng Cô.
B/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Nhật Lệ,Lăng Cô.
C/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Non Nước,Lăng Cô
D/Sầm Sơn,Cô Tô, Nhật Lệ, Non Nước
Câu 7. Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng thuộc tỉnh:
A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Hà Tĩnh
Câu 8:Các trung tâm công nghiệp :Thanh Hóa-Vinh-Huế thuộc vùng kinh tế:
A/Trung du miền núi Bắc Bộ. B/Đồng Bằng sông Hồng.
C/Duyên Hải Nam Trung Bộ. D/Bắc Trung Bộ.
B. Phần tự luận:7 điểm
Câu 1:Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 2: (3 điểm)
Căn cứ vào bảng sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn):
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
a. So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
b. Vì sao lại có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
II/Ma trận
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC(VẬN DỤNG-KỸ NĂNG)
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vùng TDMN Bắc Bộ
Câu :1
0,25đ
0,25đ
Vùng ĐBSHồng
Câu2:
0,25đ
Câu :3
0,25đ
Câu5 0,25đ
Câu 1:
4,0đ
4,75đ
Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 6,7:
0, 5đ
Câu ,8
:0,25đ
0,75đ
Vùng DHNTB
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lí 9
( Thời gian: 45 phút )
A. Phần trắc nghiệm:3 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1:Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng:
A/Thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp lâu năm.
B/Thủy điện, khai thác khoáng sản, cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt.
C/Thủy điện, cây ăn quả cận nhiệt, cây lương thực.
D/Rau quả ôn đới, cây lương thực, khai thác khoáng sản.
Câu 2 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Đồng bằng sông Cửu Long.
B) Duyên Nam Trung Bộ. D) Đông Nam Bộ.
Câu 3: Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 4 : Vùng nào của nước ta không tiếp giáp biển?
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Tây Nguyên.
B) Đông Nam Bộ. D) Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Địa danh du lịch nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Chùa Hương B. Hạ Long C. Cúc Phương D. Cát Bà
Câu 6 . Các bãi biển nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:
A/Đồ Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Lăng Cô.
B/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Nhật Lệ,Lăng Cô.
C/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Non Nước,Lăng Cô
D/Sầm Sơn,Cô Tô, Nhật Lệ, Non Nước
Câu 7. Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng thuộc tỉnh:
A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Hà Tĩnh
Câu 8:Các trung tâm công nghiệp :Thanh Hóa-Vinh-Huế thuộc vùng kinh tế:
A/Trung du miền núi Bắc Bộ. B/Đồng Bằng sông Hồng.
C/Duyên Hải Nam Trung Bộ. D/Bắc Trung Bộ.
B. Phần tự luận:7 điểm
Câu 1:Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 2: (3 điểm)
Căn cứ vào bảng sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn):
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
a. So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
b. Vì sao lại có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
II/Ma trận
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC(VẬN DỤNG-KỸ NĂNG)
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vùng TDMN Bắc Bộ
Câu :1
0,25đ
0,25đ
Vùng ĐBSHồng
Câu2:
0,25đ
Câu :3
0,25đ
Câu5 0,25đ
Câu 1:
4,0đ
4,75đ
Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 6,7:
0, 5đ
Câu ,8
:0,25đ
0,75đ
Vùng DHNTB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Cao Trịnh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)