Địa 9

Chia sẻ bởi Bùi Anh Hào | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Địa 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD - ĐT PHÙ CÁT ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………………….. MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Vùng chăn nuôi bò có quy mô lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
a. Bắc trung bộ c. Vùng núi và trung du bắc bộ
b. Duyên hải Nam Trung bộ d. Đồng bằng sông Hồng
Câu 2: Cây công nghiệp mũi nhọn ở Tây Nguyên
a. Cao su b. Cà Phê c. Hồ Tiêu d. Điều
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có 2 trung tâm du lịch lớn
a. Hà Nội, Hải Phòng c. Hải Phòng, Nam Định
b. Hà Nội, Nam Định d. Hà Nội, Vĩnh Phúc
Câu 4: Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được xây dựng trên sông
a. Sông Hồng b. Sông Đồng Nai c. Sông Đà d. Sông Cửu Long
Câu 5: Hãy sắp xếp các tỉnh của vùng duyên hải Nam Trung bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam
Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Nam, Đà Nẵng, Phú Yên, Khánh Hoà
1…………………………………, 2…………………………., 3…………………………….,4……………………………., 5…………………………, 6,……………………………., 7……………………………….., 8…………………………….
Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai:
Câu 6: Tây Nguyên là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển
Đ S
Câu 7: Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn, gồm nhiều cao nguyên xếp tầng:
Đ S
Câu 8: Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp
Tài nguyên, khoáng sản
Các ngành công nghiệp

1. Vật liệu xây dựng (sét, đá vôi…)
2. Thuỷ năng
3. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật biển
4. Kim Loại (sắt, man gan, đồng)
a. Luyện kim đen, luyện kim màu
b. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản
c. Sản xuất vật liệu xây dựng
d. Năng lượng

 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9: Trình bày một số khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế theo hướng từ Đông sang Tây ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ
Câu 10: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp ở nước ta
Câu 11: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng, sữa
Phụ phẩm chăn nuôi

1990
2002
100,0
100,3
63,9
62,8
19,3
17,5
12,9
17,3
3,9
2,4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: b (0,25đ)
Câu 2: b (0,25đ)
Câu 3: a (0,25đ)
Câu 4: c (0,25đ)
Câu 5: 1 Đà Nẵng, 2 Quảng Nam, 3 Quảng Ngãi, 4 Bình Định, 5 Phú Yên, 6 Khánh Hoà, 7 Ninh Thuận, 8 Bình Thuận (1đ)
Câu 6: Đ (0,25đ)
Câu 7: Đ (0,25đ)
Câu 8: 1-c, 2-d, 3-b, 4-a (0,5đ)
Câu 9: ( 2đ )

Dân cư
Hoạt động kinh tế

Đồng bằng ven biển
Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người chăm. Mật độ dân số phan bố tập trung ở các thành phố, thị xã (0,5đ)
Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản (0,5đ)

Vùng đồi núi phía Tây
Chủ yếu là các dân tộc: Cơ Tu, Ra-glai. Ba Na, Eđê… Mật độ dân số thấp. Tỷ lệ hộ nghèo còn khá cao (0,5đ)
Chăn nuôi gia súc lớn (Bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp (0,5đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Anh Hào
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)