DIA 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Phi |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DIA 6 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
Vận dụng/kỹ năng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; . . . .
Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam
TS câu: 3
Tỉ lệ: % TSĐ=1,5đ
TS câu: 2
Tỉ lệ: % TSĐ= 1 đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ=0.5 đ
Tỉ lệ bản đồ
Định nghĩa đơn giản tỉ lệ bản đồ, ,lưới kinh, vĩ tuyến
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
4,5
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= 3 đ
Phương hướng trên bản đồ.kinh đô, vĩ độ và tọa độ địa lí
Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa Cầu.
2
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 2
Tỉ lệ: % TSĐ= 4 đ
Kí hiệu bản đồ.cách biểu hiện ĐH trên BĐ
biết các loại kí hiệu bản đồ
2,5
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= 0,5 đ
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TSĐ ......
Tổng số câu ........
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
Họ tên:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp
HỌC KỲ I - Năm học 2011- 2012
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (3điểm)
Câu 1. Trong hệ mặt trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh
theo thứ tự xa dần mặt trời
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2. Theo quy ước quốc tế thì kinh tuyến ghi số 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt
ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) được gọi là đường:
a. Kinh tuyến gốc b. Kinh tuyến Đông c. Kinh tuyến Tây d. Xích đạo
Câu 3: Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta có thể biết được:
a. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ.
b. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ.
c. Khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
Câu 4: Những kí hiệu bản đồ sau: ( ( (. . . thuộc loại kí hiệu nào dưới đây:
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu đườnng c. Kí hiệu diện tích
Câu 5: Ngoài cách biểu hiện độ cao địa hình bằng thang màu thì trên bản đồ người ta còn biểu hiện độ cao địa hình bằng :
a. Kí hiệu chữ b. Đường đồng mức c. Kí hiệu tượng hình
câu 6. Đường Xích đạo là vĩ tuyến lớn nhất chia quả địa cầu thành nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam. Những vĩ tuyến nằn từ xích đạo đến cực bắc là:
a. Vĩ tuyến Bắc b. Vĩ tuyến nam c. Kinh tuyến Đông d. Kinh tuyến Tây
II/ Tự luận (3điểm)
1. Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ trong bảng sau. Hãy tính khoảng cách trên thực địa dựa vào khoảng cách trên bản đồ đã cho? (3 điểm)
Tỉ lệ bản đồ
1: 200.000
1: 1.000.000
1: 6.000.000
K/cách trên bản đồ (cm)
1
2
1
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
Vận dụng/kỹ năng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; . . . .
Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam
TS câu: 3
Tỉ lệ: % TSĐ=1,5đ
TS câu: 2
Tỉ lệ: % TSĐ= 1 đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ=0.5 đ
Tỉ lệ bản đồ
Định nghĩa đơn giản tỉ lệ bản đồ, ,lưới kinh, vĩ tuyến
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
4,5
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= 3 đ
Phương hướng trên bản đồ.kinh đô, vĩ độ và tọa độ địa lí
Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa Cầu.
2
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 2
Tỉ lệ: % TSĐ= 4 đ
Kí hiệu bản đồ.cách biểu hiện ĐH trên BĐ
biết các loại kí hiệu bản đồ
2,5
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu: 1
Tỉ lệ: % TSĐ= 0,5 đ
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TS câu:
Tỉ lệ: % TSĐ= đ
TSĐ ......
Tổng số câu ........
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
...............điểm;
..........% TSĐ
Họ tên:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp
HỌC KỲ I - Năm học 2011- 2012
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (3điểm)
Câu 1. Trong hệ mặt trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh
theo thứ tự xa dần mặt trời
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2. Theo quy ước quốc tế thì kinh tuyến ghi số 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt
ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) được gọi là đường:
a. Kinh tuyến gốc b. Kinh tuyến Đông c. Kinh tuyến Tây d. Xích đạo
Câu 3: Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta có thể biết được:
a. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ.
b. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ.
c. Khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
Câu 4: Những kí hiệu bản đồ sau: ( ( (. . . thuộc loại kí hiệu nào dưới đây:
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu đườnng c. Kí hiệu diện tích
Câu 5: Ngoài cách biểu hiện độ cao địa hình bằng thang màu thì trên bản đồ người ta còn biểu hiện độ cao địa hình bằng :
a. Kí hiệu chữ b. Đường đồng mức c. Kí hiệu tượng hình
câu 6. Đường Xích đạo là vĩ tuyến lớn nhất chia quả địa cầu thành nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam. Những vĩ tuyến nằn từ xích đạo đến cực bắc là:
a. Vĩ tuyến Bắc b. Vĩ tuyến nam c. Kinh tuyến Đông d. Kinh tuyến Tây
II/ Tự luận (3điểm)
1. Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ trong bảng sau. Hãy tính khoảng cách trên thực địa dựa vào khoảng cách trên bản đồ đã cho? (3 điểm)
Tỉ lệ bản đồ
1: 200.000
1: 1.000.000
1: 6.000.000
K/cách trên bản đồ (cm)
1
2
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phi
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)