Địa 45'

Chia sẻ bởi Lương Thị Hoài | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Địa 45' thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ……………………………….
Lớp: 9A1
Ngày kiểm tra: 22/10/2011
Ngày trả bài:

ĐỀ KIỂM TRA: 45 phút
Môn: Địa lí

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn chữ cái ở câu đúng nhất
Câu 1: Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng thứ nhất là:
Tính cần cù lao động của nhân dân
Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước
Thời tiết thuận lợi nhiều năm
Diện tích trồng lúa tăng lên
Câu 2: Công nghiệp chế biến nông sản, thuỷ sản quan trọng nhất thuộc về:
Đồng bằng Sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
Câu 3: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta trước hết là nhờ:
A. Có số dân đông nhất C. Có nhiều điểm tham quan du lịch
B. Có công nghiệp tiến bộ D. Cả ba yếu tố trên
Câu 4: Hiện nay ngành vận tải nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá và có tỉ trọng tăng nhanh là ngành:
Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển
Câu 5: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là:
Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu C. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh
Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
Câu 6: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước:
A. Châu Á B. Tây Âu C. Bắc Mĩ D. Ô-xtrây-lia
B. Dựa vào kiến thức đã học, điền các từ, cụm từ vào chỗ chấm (…) sau cho phù hợp:
Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta theo hướng:
…………………….tỉ trọng khu vực nông, lâm,ngư
……………………..tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
II. TỰ LUẬN: (7,5đ)
Câu 1: (4 đ)
Trình bày sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.(2,5 điểm)
Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? Vì sao?(1,5 điểm)
Câu 2: (3,5 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. Nhận xét.

Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng, sữa
Phụ phẩm chăn nuôi

1990
2002
100,0
100,0
63,9
62,8
19,3
17,5
12,9
17,3
3,9
2,4

Trình bày: (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Hoài
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)