DethiSinh9-HKI
Chia sẻ bởi Dương Bá Sinh Huynh |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DethiSinh9-HKI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012 - 2013
NINH PHƯỚC Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
(Lưu ý: Đề này có 01 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (5,0 đểm)
Câu 1: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản, thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình là:
A. 4 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 2 trội : 1 lặn D. 1 trội : 1 lặn
Câu 2: Một phép lai có tỉ lệ kiểu hình: 9:3:3:1, kiểu gen của phép lai trên là:
A. AaBb x AaBb B. AaBB x AABb
C. Aabb x aaBB D. AABB x aabb
Câu 3: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào thời gian nào của chu kì tế bào ?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì trung gian
Câu 4: Kết thúc quá trình nguyên phân, từ 1 tế bào ban đầu (2n) tạo thành mấy tế bào mới ?
A. 1 tế bào con (2n) B. 2 tế bào con (n)
C. 2 tế bào con (2n) D. 4 tế bào con (n)
Câu 5: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. mARN B. tARN C. vARN D. rARN
Câu 6: Đặc tính chung trong cấu tạo của ADN và ARN là :
Được cấu tạo bởi một mạch đơn
Được cấu tạo bởi hai mạch đơn xoắn lại
Được cấu tạo từ 4 loại đơn phân: A, X, G, T
D. Đại phân tử có cấu trúc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit
Câu 7: Tương quan giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm:
A. 3 Nu = 3 axit amin B. 1 axit amin = 1 Nu
C. 1 Nu = 3 axit amin D. 3 Nu = 1 axit amin
Câu 8: Bệnh Đao ở người phát sinh từ thể đột biến nào sau đây ?
A. Thừa 1 chiếc NST ở cặp 21 B. Thừa 1 chiếc NST ở các cặp NST thường
C. Thiếu 1 chiếc NST ở cặp 21 D. Thừa 1 chiếc NST ở cặp NST giới tính
Câu 9: Thể đa bội là thể mà trong tế bào có hiện tượng:
A. Tất cả các cặp NST đều giảm số lượng
B. Một số cặp NST tăng số lượng
C. Tất cả các cặp NST đều tăng số lượng (lớn hơn 2n)
D. Một số cặp NST giảm số lượng
Câu 10: Mức phản ứng do yếu tố nào quy định ?
A. Prôtêin B. Kiểu hình C. Môi trường D. Kiểu gen
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm di truyền và biến dị ? (1,0 điểm)
Câu 2: Viết sơ đồ và giải thích cơ chế sinh con trai và con gái ở người ? ( 1,0 điểm)
Câu 3: Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau (1,0 điểm)
– G – X – T – X – A – A – G – X – T – A –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
Câu 4: Đột biến gen là gì? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? (1,0 điểm)
- - - HẾT- - -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Sinh học 9
Phần(câu)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
C
A
D
D
A
C
D
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
II/ Tự luận
Câu 1
* Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của tổ tiên, bố mẹ cho thế hệ con cháu.
* Biến dị là hiện tượng con cái sinh ra khác với
NINH PHƯỚC Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
(Lưu ý: Đề này có 01 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (5,0 đểm)
Câu 1: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản, thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình là:
A. 4 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 2 trội : 1 lặn D. 1 trội : 1 lặn
Câu 2: Một phép lai có tỉ lệ kiểu hình: 9:3:3:1, kiểu gen của phép lai trên là:
A. AaBb x AaBb B. AaBB x AABb
C. Aabb x aaBB D. AABB x aabb
Câu 3: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào thời gian nào của chu kì tế bào ?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì trung gian
Câu 4: Kết thúc quá trình nguyên phân, từ 1 tế bào ban đầu (2n) tạo thành mấy tế bào mới ?
A. 1 tế bào con (2n) B. 2 tế bào con (n)
C. 2 tế bào con (2n) D. 4 tế bào con (n)
Câu 5: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. mARN B. tARN C. vARN D. rARN
Câu 6: Đặc tính chung trong cấu tạo của ADN và ARN là :
Được cấu tạo bởi một mạch đơn
Được cấu tạo bởi hai mạch đơn xoắn lại
Được cấu tạo từ 4 loại đơn phân: A, X, G, T
D. Đại phân tử có cấu trúc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit
Câu 7: Tương quan giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm:
A. 3 Nu = 3 axit amin B. 1 axit amin = 1 Nu
C. 1 Nu = 3 axit amin D. 3 Nu = 1 axit amin
Câu 8: Bệnh Đao ở người phát sinh từ thể đột biến nào sau đây ?
A. Thừa 1 chiếc NST ở cặp 21 B. Thừa 1 chiếc NST ở các cặp NST thường
C. Thiếu 1 chiếc NST ở cặp 21 D. Thừa 1 chiếc NST ở cặp NST giới tính
Câu 9: Thể đa bội là thể mà trong tế bào có hiện tượng:
A. Tất cả các cặp NST đều giảm số lượng
B. Một số cặp NST tăng số lượng
C. Tất cả các cặp NST đều tăng số lượng (lớn hơn 2n)
D. Một số cặp NST giảm số lượng
Câu 10: Mức phản ứng do yếu tố nào quy định ?
A. Prôtêin B. Kiểu hình C. Môi trường D. Kiểu gen
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm di truyền và biến dị ? (1,0 điểm)
Câu 2: Viết sơ đồ và giải thích cơ chế sinh con trai và con gái ở người ? ( 1,0 điểm)
Câu 3: Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau (1,0 điểm)
– G – X – T – X – A – A – G – X – T – A –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
Câu 4: Đột biến gen là gì? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? (1,0 điểm)
- - - HẾT- - -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Sinh học 9
Phần(câu)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
C
A
D
D
A
C
D
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
II/ Tự luận
Câu 1
* Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của tổ tiên, bố mẹ cho thế hệ con cháu.
* Biến dị là hiện tượng con cái sinh ra khác với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Bá Sinh Huynh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)