ĐềthihọckỳII(chuẩn)
Chia sẻ bởi Đặng Thế Vĩnh |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐềthihọckỳII(chuẩn) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN ………………………………………… KIỂM TRA
Lớp :……… Môn : Địa .
Thời gian : 45 phút .
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề :
I/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm) ( Đánh dấu X vào ( em cho là đúng nhất )
1/Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình là :
a.Đông Á , tây nam Á .
b.Trung Á , Bắc Á .
c.Đông nam Á , Nam Á
d Đông Á , Nam Á .
2/ Chọn số dân cho phù hợp với các đô thị khi được gọi là siêu đô thị ở đới nóng .
( a. 4 triệu dân .
( b. 5 triệu dân
( c. 8 triệu dân
( d. 3 Triệu dân
3/ Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng .
( a. Lamø nương rẫy .
( b. Làm ruộng, thâm canh lúa nước .
( c. Sản xuất nông sản hàng hóa theo quy mô lớn.
d.Cả 3 hình thức trên đều đúng .
5/ Các siêu đô thị tự phát có ảnh hưởng lớn đến kinh tế - xã hội :
a. Ô nhiễm môi trường.
b. Nhà xây dựng tự phát , không theo quy hoạch .
c .Tạo ra sức ép dân số đô thị như : Thiếu việc làm , nhà ở , y tế ; chậm năng cao chất lượng cuộc sống.
d .Cả 3 đặc điểm trên .
6/ Ghép đôi các chữ và các số đứng trước câu để trở thành câu có ý đúng
:(1điểm)
a. Nhiệt đới ( ẩm ) . 1 . Có cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm,
nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm.
b. Xích đạo ẩm . 2 . Có cảnh quan rừng , nóng, mưa nhiều theo
mùa, đất Fe-ra-lít phổ biến .
c . Nhiệt đới ( khô ) 3. Có cảnh quan xa van xen lẫn rừng thưa, mưa
ít theo mùa
II/ Tự luận : (6điểm)
.
1/ Tự vẽ 1 biểu đồ đường về mối quan hệ giữa dân số và lương thực ở châu Á dự đoán cho năm 2004 – 2020 mà em cho là thích hợp nhất . (2 diểm)
Lưu ý vẽ : Dân số :
Bình quân lương thực theo đầu người : ---------
Sản lượng lương thực : ……………………..
2/ Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm gì khác với môi trường nhiệt đới gió mùa ? Vì sao . (1,5 điểm )
Trả lời :…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
HẾT
Lớp :……… Môn : Địa .
Thời gian : 45 phút .
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề :
I/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm) ( Đánh dấu X vào ( em cho là đúng nhất )
1/Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình là :
a.Đông Á , tây nam Á .
b.Trung Á , Bắc Á .
c.Đông nam Á , Nam Á
d Đông Á , Nam Á .
2/ Chọn số dân cho phù hợp với các đô thị khi được gọi là siêu đô thị ở đới nóng .
( a. 4 triệu dân .
( b. 5 triệu dân
( c. 8 triệu dân
( d. 3 Triệu dân
3/ Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng .
( a. Lamø nương rẫy .
( b. Làm ruộng, thâm canh lúa nước .
( c. Sản xuất nông sản hàng hóa theo quy mô lớn.
d.Cả 3 hình thức trên đều đúng .
5/ Các siêu đô thị tự phát có ảnh hưởng lớn đến kinh tế - xã hội :
a. Ô nhiễm môi trường.
b. Nhà xây dựng tự phát , không theo quy hoạch .
c .Tạo ra sức ép dân số đô thị như : Thiếu việc làm , nhà ở , y tế ; chậm năng cao chất lượng cuộc sống.
d .Cả 3 đặc điểm trên .
6/ Ghép đôi các chữ và các số đứng trước câu để trở thành câu có ý đúng
:(1điểm)
a. Nhiệt đới ( ẩm ) . 1 . Có cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm,
nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm.
b. Xích đạo ẩm . 2 . Có cảnh quan rừng , nóng, mưa nhiều theo
mùa, đất Fe-ra-lít phổ biến .
c . Nhiệt đới ( khô ) 3. Có cảnh quan xa van xen lẫn rừng thưa, mưa
ít theo mùa
II/ Tự luận : (6điểm)
.
1/ Tự vẽ 1 biểu đồ đường về mối quan hệ giữa dân số và lương thực ở châu Á dự đoán cho năm 2004 – 2020 mà em cho là thích hợp nhất . (2 diểm)
Lưu ý vẽ : Dân số :
Bình quân lương thực theo đầu người : ---------
Sản lượng lương thực : ……………………..
2/ Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm gì khác với môi trường nhiệt đới gió mùa ? Vì sao . (1,5 điểm )
Trả lời :…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thế Vĩnh
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)