ĐỀ VÀ HDC HSG TIN 8 VĨNH TƯỜNG 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Đinh Văn Thông |
Ngày 17/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ HDC HSG TIN 8 VĨNH TƯỜNG 2013 - 2014 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIN HỌC 8.
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1.(tên file bai1.pas). Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (N < 100) rồi tính tổng :
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N = 3
6
Bài 2.(tên file bai2.pas) Viết chương trình nhập vào hai số nguyên A và B từ bàn phím (A khác B, A và B nhỏ hơn 32000). Hãy in ra màn hình chữ “YES” nếu số lớn chia hết cho 2014, ngược lại in ra chữ “NO”.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
A = 2
B = -11
NO
Bài 3.(tên file bai3.pas)Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N từ bàn phím (N < ). Hãy in ra số nguyên lớn nhất nhỏ hơn N có tổng các chữ số bằng 10.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N =200
190
Bài 4 (tên file bai4.pas) Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên
(N < 100).
a/In ra các số nguyên tố trong dãy, cho biết có bao nhiêu số ?
b/In ra hai số trong dãy sao cho tích của chúng là lớn nhất.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N = 6
-2
7
4
3
0
1
a/ 7 3
Co 2 so nguyen to
b/ 7 4
Bài 5. (tên file bai5.pas) Tính tổng sau với 15 chữ số thập phân ở phần kết quả :
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh dự thi:………………………………………;SBD:……………
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
HD CHẤM GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013 -2014
Môn: TIN HỌC 8
Bài 1.(2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 10
55
0.5
2
N = 24
300
0.5
3
N = 89
4005
0.5
4
N = 99
4950
0.5
Bài 2.( 2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
A = 0
B = - 9
YES
0.5
2
A = 1
B = 4028
YES
0.5
3
A = -99
B = 30210
YES
0.5
4
A = -2014
B = 4102
NO
0.5
Bài 3.(2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 35
28
0.5
2
N = 10000
9100
0.5
3
N =12345678
12340000
0.5
4
N = 998877665
910000000
0.5
Bài 4.( 2.5 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 8
7
9
5
6
3
0
1
4
a/ 7 5 3
co 3 so nguyen to
b/7 9
1
0.5
2
N = 9
-4
-9
-1
-7
-5
-89
-6
-12
-11
a/
co 0 so nguyen to
b/ - 89 -12
0.25
0.25
3
N = 10
2
45
68
-4
-21
6
-91
-78
0
14
a/ 2
co 1 so nguyen to
b/-91 -78
0.25
025
Bài 5.(1.5 đ)
Kết quả :
ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIN HỌC 8.
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1.(tên file bai1.pas). Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (N < 100) rồi tính tổng :
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N = 3
6
Bài 2.(tên file bai2.pas) Viết chương trình nhập vào hai số nguyên A và B từ bàn phím (A khác B, A và B nhỏ hơn 32000). Hãy in ra màn hình chữ “YES” nếu số lớn chia hết cho 2014, ngược lại in ra chữ “NO”.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
A = 2
B = -11
NO
Bài 3.(tên file bai3.pas)Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N từ bàn phím (N < ). Hãy in ra số nguyên lớn nhất nhỏ hơn N có tổng các chữ số bằng 10.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N =200
190
Bài 4 (tên file bai4.pas) Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên
(N < 100).
a/In ra các số nguyên tố trong dãy, cho biết có bao nhiêu số ?
b/In ra hai số trong dãy sao cho tích của chúng là lớn nhất.
Ví dụ :
Nhập
Kết quả
N = 6
-2
7
4
3
0
1
a/ 7 3
Co 2 so nguyen to
b/ 7 4
Bài 5. (tên file bai5.pas) Tính tổng sau với 15 chữ số thập phân ở phần kết quả :
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh dự thi:………………………………………;SBD:……………
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
HD CHẤM GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013 -2014
Môn: TIN HỌC 8
Bài 1.(2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 10
55
0.5
2
N = 24
300
0.5
3
N = 89
4005
0.5
4
N = 99
4950
0.5
Bài 2.( 2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
A = 0
B = - 9
YES
0.5
2
A = 1
B = 4028
YES
0.5
3
A = -99
B = 30210
YES
0.5
4
A = -2014
B = 4102
NO
0.5
Bài 3.(2 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 35
28
0.5
2
N = 10000
9100
0.5
3
N =12345678
12340000
0.5
4
N = 998877665
910000000
0.5
Bài 4.( 2.5 đ)
Test
Nhập
Kết quả
Điểm
1
N = 8
7
9
5
6
3
0
1
4
a/ 7 5 3
co 3 so nguyen to
b/7 9
1
0.5
2
N = 9
-4
-9
-1
-7
-5
-89
-6
-12
-11
a/
co 0 so nguyen to
b/ - 89 -12
0.25
0.25
3
N = 10
2
45
68
-4
-21
6
-91
-78
0
14
a/ 2
co 1 so nguyen to
b/-91 -78
0.25
025
Bài 5.(1.5 đ)
Kết quả :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Thông
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)