Đề thi tuyển Học sinh giỏi_Địa lý 9_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi tuyển Học sinh giỏi_Địa lý 9_1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 120 phút

Điểm
Lời phê





ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
1. Tính đến năm 2000, nước ta có bao nhiêu dân tộc?
a. 52
b. 53
c. 54
d.55 2. Hoạt động nội thương phát triển nhất ở:
a. Đồng bằng sông Hồng
b. Đồng bằng sông Cửu Long
c. Tây Nguyên
d. Đông Nam Bộ 3. Nếu ở Anh là 16 giờ 30 phút, Việt Nam khi đó là mấy giờ?
a. 23h30
b. 24h00
c. 01h00
d. 02h30 4. Hai yếu tố cơ bản đề phân biệt các môi trường địa lý là:
a. Nhiệt độ và địa hình
b. Nhiệt độ và lượng mưa
c. Nhiệt độ và độ ẩm
d. Địa hình và lượng mưa Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn chỉnh các câu sau: (2đ)
a. Nước ta có 5 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương là:

b. Các loại hình giao thông vận tải chủ yếu của nước ta là:

Câu 3: Nối ý ở cột A () với ý ở cột B () cho phù hợp. (1 đ)
A - Châu lục
A+B
B – Quốc gia

1. Châu Á
1+……
a. Ai Cập

2. Châu Âu
2+……
b. Lào

3. Châu Phi
3+……
c. Hoa Kỳ

4. Châu Mỹ
4+……
d. Niu Di-lan



e. Pháp

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày và vẽ hình sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời? Cho biết hai hệ quả của sự chuyển động này? (4 điểm)
Câu 2: Trình bày các yếu tố đầu vào và đầu ra để phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta? (4 điểm)
Câu 3: Kề tên 7 vùng kinh tế của Việt Nam? Vùng kinh tế nào được xem là phát triển nhất?

Câu 4: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra



Khai thác
Nuôi trồng

1990
890,6
728,5
162,1

1994
1465
1120,9
344,1

1998
1782
1357
425

2002
2647,4
1802,6
844,8

a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng (tính % trước khi vẽ).
b. Qua bảng số liệu và biểu đồ nhận xét và giải thích về sự phát triển của ngành thủy sản nước ta?

ĐÁP ÁN – MÔN: ĐIA LÝ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (2 điểm)
1. c
2. d
3. a
4. b

Câu 2: ( 2 điểm)
a. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẳng
b. Đường bộ, đường sông, đường sắt, đường biển và đường hàng không.
Câu 3: (1 điểm)
1. b
2. e
3. a
4. c

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (4 điểm)
* Sự chuyển động: (2 điểm)
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo hình Ơlip gần tròn theo chiều từ Tây sang Đông.
- Trong quá trình chuyển động trục Trái Đất không đổi.
- Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời: 365 ngày 6 giờ.
- Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất còn vận động tự quay quanh trục.
* Vẽ hình (hình 23 – SGK địa lý 6 – trang 25) (vẽ đúng và cân đối : 1 điểm)
* Nêu được 02 hệ quả: (1 điểm)
- Hiện tượng các mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. (0,5 điểm)
- Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau (0,5 điểm)
Câu 2:
* Các yếu tố đầu vào: (2 điểm)
- Nguyên liệu, nhiên liệu
- Lao động
- Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Chính sách
* Các yếu tố đầu ra: (2 điểm)
- Thị trường trong nước
- Thị trường nước ngoài
- Chính sách
Câu 3: 07 vùng kinh tế: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)