De Thi Tin Hoc Tre Khong Chuyen

Chia sẻ bởi Hà Đức Duy | Ngày 17/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: De Thi Tin Hoc Tre Khong Chuyen thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TÀI LIỆU ÔN THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN
Bài 1: Số hoàn thiện
Một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó được gọi là số hoàn thiện.VD 6 có ước nhỏ hơn nó là 1,2,3. Tổng là 1+2+3=6.Viết chương trình xét xem một số n được nhập từ bàn phím có phải là số hoàn thiện không. Bài 2: Nén chuỗi và giải nén.
VD:
Nhập chuỗi S= ‘AABBBDFFFFGH’ (Từ 3 kí tự trở lên mới nén)
Nén: AA3BD4FGH
Nhập chuỗi S=’ AA3BD4FGH’
Giải nén: AABBBDFFFFGH
Bài 3: Chuỗi chia hết
Nhập vào một chuỗi S bao gồm cả kí tự số và chữ. Đếm xem trong chuỗi S có bao nhiêu số chia hết cho 5 và in các số đó ra.
VD: Nhập S= ‘asg35gds67gdgf345hh’
Có 2 số chia hết cho 5 là: 35, 345
Bài 4: Số nguyên tố đối xứng:
Một số nguyên n được gọi là số nguyên tố đối xứng khi thỏa mãn hai tính chất sau:
Số n là số nguyên tố
Số n là số đối xứng (số đối xứng là số khi ta đọc từ trái qua phải và từ phải qua trái là như nhau, ví dụ các số 727, 11411, 131 là các số đối xứng.)
Yêu cầu : Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a, b (0Liệt kê ra màn hình (nếu có) các số nguyên tố đối xứng n (với a<=n<=b), các số cách nhau một khoảng trắng.
Thông báo có bao nhiêu số nguyên tố đối xứng đã liệt kê ở câu a.
VD : Nhâp a=100, b=150
Kết quả câu a : 101 131
Kết quả câu b : Co 2 so nguyen to doi xung
Bài 5: Đổi tiền
Có 4 loại tiền mệnh giá 5 đồng, 10 đồng, 20 đồng và 50 đồng với số lượng mỗi tờ tiền là có giới hạn. Một người cần đổi M đồng thành các tờ tiền với mệnh giá như đã cho.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào số tiền M cần đổi (0Nếu có thể đổi được hết M đồng thành các tờ tiền theo mệnh giá đã cho, thì kết quả là tổng các tờ tiền đổi được ít nhất. Nếu không đổi được thì ghi kết quả là -1
Dữ liệu vào: Tập tin văn bản CHANGE.INP gồm 1 dòng chứa 5 số nguyên mỗi số cách nhau một khoảng trắng, trong đó 4 số đầu tiên theo thứ tự là số lượng tờ 5 đồng, 10 đồng, 20 đồng và 50 đồng; số thứ 5 là tổng số tiền M (tính bằng đồng) mà người đó cần đổi.
Dữ liệu ra: Tập tin văn bản CHANGE.OUT gồm 1 số:
Nếu không đổi được thì ghi -1
Nếu đổi được thì ghi tổng số tờ ít nhất.
VD: CHANGE.INP CHANGE.OUT
2 2 2 2 35 3
3 2 0 4 535 -1
Bài 6: Chuỗi và số
Một chuỗi S gồm các kí tự số và chữ. Đếm xem trong chuỗi S có bao nhiêu số và in ra số lớn nhất sau khi đã đảo ngược số trong chuỗi. In ra các phần tử có dạng xy+7 nếu có và in ra giá trị của x và y. (x,y>1)
VD: S=’sds15sfg120hdg1024hh’
Có 3 số
Số lớn nhất là 4201
Các phần tử có dạng xy+7 là:
15 = 2^3+7




Bài 7:Minesweeper
Dữ liệu vào: Dữ liệu ra:
Min.inp Min.out
*... *100
…. 2210
.*.. 1*10
…. 1110
Bài 8: Điền số
Cho một mảng 2 chiều kích thước n*n. Hãy thực hiện điền các số nguyên dương vào bảng theo quy luật sau:
-Ô(1;1)(Góc trái trên) bằng 1.
-Thứ tự điền theo dòng từ trên xuống và theo cột từ trái sang phải.
-Giá trị diền vào ô tại dòng i, cột j phải là số nhỏ nhất chưa xuất hiện trong dòng i và cột j
VD : với n=5
1 2 3 4 5
2 1 4 3
Số nhỏ nhất chưa xuất hiện trên dòng 2 và cột 4 là 3
KQ
1 2 3 4 5
2 1 4 3 6
3 4 1 2 7
4 3 2 1 8
5 6 7 8 1
Bài 9: Đánh mã số
Người ta dùng các chữ cái từ A đến Z để đánh mã số. Theo quy tắc sau:
Thứ tự mã chữ
1=>A
2=>B
26=>Z
27=>AA
52=>AZ
53=>BB
703=>AAA
704=>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Đức Duy
Dung lượng: 125,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)