Đề thi THT -Trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Bùi Đình Toàn | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi THT -Trắc nghiệm thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH NĂM 2009
BẢNG B: KHỐI THCS
ĐỀ THI: TRẮC NGHIỆM
THỜI GIAN: 30 PHÚT
Thí sinh chọn câu đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án:
1. Một byte bằng bao nhiêu bit?
A. 7 bit B. 8 bit C. 16 bit D. 210 bit
2. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào?
A. Memory B. CU & ALU C. RAM & ROM D. RAM
3. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in B. Màn hình C. Đĩa từ D. Các câu trên đều đúng
4. Trình ứng dụng Windows Explorer là chương trình để:
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
B. Quản lý và khai thác tài nguyên trên máy tính.
C. Xử lý đồ họa trong Windows
D. Xử lý văn bản
5. Trong Windows Explorer, để xem dung lượng còn trống của đĩa, ta thực hiện các thao tác:
A. Right Click trên biểu tượng ổ đĩa, chọn Properties
B. Right Click trên Desktop, chọn Properties
C. Right Click trên biểu tượng ổ đĩa, chọn Size
D. Right Click trên biểu tượng ổ đĩa, chọn Free Space
6. Khi một đối tượng (File, Folder, Shortcut) trong Windows Explorer được chọn, gõ phím F2 để:
A. Xóa đối tượng B. Đổi tên đối tượng
C. Tạo mới đối tượng D. Di chuyển đối tượng
7. Để định lề cho trang, sau khi vào menu File/Page Setup, chọn:
A. Paper Size B. Paper Source C. Margin D. Layout
8. Recycle Bin trong Windows là:
A. Chương trình để quản lý File và Folder
B. Chương trình tiện ích để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
C. Nơi lưu trữ tạm thời các file và Folder bị xóa, có thể phục hồi lại nếu cần
D. Chương trình soạn thảo đơn giản, không cần phải định dạng.
9. Thao tác định dạng nào trong MS Word sau đây sai:
A. Canh trái: Ctrl+L B. Canh phải: Ctrl+R
C. Canh giữa: Ctrl+C D. Dàn đều 2 biên: Ctrl+J
10. Để tạo tiêu đề đầu trang cho văn bản, ta dùng lệnh:
A. Bullets and Numbering B. Heading Numbering
C. Footnote and Endnote D. Header and Footer
11. Con trảo soạn thào đang ở vị trí bất kỳ, để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+A B. Ctrl+Shift+End C. Ctrl+Shift+Home D. Ctrl+Home
12. Tổ hợp phím Ctrl+F dùng để:
A. Kích hoạt menu File B. Kích hoạt menu Format
C. Mở hộp thoại tìm kiếm nội dung D. Mở hộp thoại tìm kiếm File
13. Chế độ view nào sau đây không phải của PowerPoint:
A. Normal View B. Presentation View
C. Slide Show View D. Outline View
14. Chế độ view tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn (duyệt tổng thể):
A. Normal View B. Slide Sorter view
C. Outline view D. Notes view
15. Hàm SUM(“3”,2,TRUE) sẽ trả về trị:
A. 2 B. 6
C. 5 D. Báo lỗi
16. Thuật ngữ “slide” dùng để chỉ:
A. Một trang trình chiếu B. Một tập tin trình chiếu
C. Một hình vẽ D. Tất cả đều sai
17. Sau khi cài công thức, nếu ô tính hiển thị kết quả #####, điều đó có nghĩa là:
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không thể hiển thị hết chữ số.
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai kiểu dữ liệu và Excel báo lỗi.
18. Ô A1 chứa giá trị -3, ô A2 chứa giá trị 2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về trị:
A. 1 B. -1
C. 0.5 D. -0.5
19. Hàm SUM(“3”,2,TRUE) sẽ trả về trị:
A. 2 B. 6
C. 5 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Đình Toàn
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)